lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Bổ gan tiêu độc Livsin-94 Hà Tây hộp 2 vỉ x 20 viên

Bổ gan tiêu độc Livsin-94 Hà Tây hộp 2 vỉ x 20 viên

Danh mục:Thuốc hỗ trợ tiêu hóa
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Hataphar
Số đăng ký:VD-21649-14
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Livsin-94 Hà Tây

- Hoạt chất: 200mg cao đặc hỗn hợp các dược liệu tương ứng với: Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae): 1500mg; Chua Ngút (Fructus Embeliae): 250mg; Cỏ nhọ nồi (Herba Ecliptae): 250mg.
- Tá dược gồm: Nipagin, nipasol, tinh bột sắn, ca/c/ carbonat, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, bột talc, HPMC, PEG 6000, copovidon, titandioxyd, phẩm màu sunset yellow, phẩm màu chocolate.

2. Công dụng của Livsin-94 Hà Tây

- Viêm gan cấp và mãn tính, viêm gan B.
- Suy giảm chức năng gan với các biểu hiện: mệt mỏi, chán ăn, ăn uống khó tiêu, dị ứng, lở ngứa, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón.
- Bảo vệ và phục hồi chức năng gan cho những người uống nhiều rượu, bia hoặc sử dụng thuốc chống lao dài ngày.
- Phòng và hỗ trợ điều trị xơ gan.

3. Liều lượng và cách dùng của Livsin-94 Hà Tây

Cách dùng
Livsin 94 dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn: Uống mỗi lần 3 viên x 3 lần/ngày, uống sau các bữa ăn, mỗi đợt dùng kéo dài 30 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Livsin-94 Hà Tây

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, người bị viêm tắc mật.

5. Thận trọng khi dùng Livsin-94 Hà Tây

Nam giới có ý định sinh con.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc không dùng cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú dùng thuốc khi có sự chỉ dẫn thật cụ thể của thầy thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng cho người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Chưa có tài liệu báo cáo.

9. Tương tác với các thuốc khác

Hiện nay chưa có tương tác nào xảy ra với các thuốc khác.

10. Dược lý

Dược lực học
Chưa có dữ liệu.
Dược động học
Chưa có dữ liệu.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo.

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

3
3
0
0
0