Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Mô tả sản phẩm Zifam AVM
– Công thức độc dáo giúp bổ sung toàn diện 16 Amino acid, 11 Vitamin và 9 khoáng chất
– Sản phẩm chất lượng từ hãng dược phẩm Zifam – Úc
– Sản phẩm chất lượng từ hãng dược phẩm Zifam – Úc
2. Thành phần của Zifam AVM
- Alanin 2,1 mg
- Axit aspartic 4,3 mg
- Glutamine 20 mg
- Glycine 2,1 mg
- Histidine 2,8 mg
- Isoleucine 7 mg
- Leucine 12 mg
- Methionin 3 mg
- Phenylalanin 2,1 mg
- Proline 12 mg
- Serine 3,5 mg
- Threonine 2,5 mg
- Tyrosine 3,7 mg
- Valine 8,4 mg
- Lysine hydrochloride 11 mg
- Cysteine hydrochloride 3 mg
- Retinly palmitate 0,556 mg (Tương đương với Vitamin A 303 mcg)
- Thiamine Hydrochloride 2 mg (Tương đương với Vitamin B1 1,8 mg)
- Riboflavin (Vitamin B2) 2 mg
- Nicotinamide (Vitamin B3) 25 mg
- Canxi Pantothenate 2 mg (Tương đương với Vitamin B5 1,8 mg)
- Pyridoxine Hydrochloride 2mg (Tương đương với Vitamin B6 1,65 mg)
- Biotin (Vitamin B7) 1 mg
- Axit folic (Vitamin B9) 75 µg
- Cyanocobalamin (Vitamin B12) 10 µg
- Cholecalciferol 0,005 mg
- Axit ascorbic (Vitamin C) 20 mg
- Canxi (dưới dạng Canxi Phosphat 200mg) 70 mg
- Đồng (như Đồng Gluconate 1mg) 135 µg
- Sắt (như Ferrous fumarate 10mg) 3,3 mg
- Magiê (như Magiê axit amin chelate 10mg) 2mg
- Mangan (như Mangan axit amin chelate 10 mg) 1mg
- Kẽm (như kẽm axit amin chelate 10mg) 2 mg
- Kali (dưới dạng Kali sulfat 11,2mg) 2,2 mg
- Kali iodua 100 µg – Tương đương. sang Kali 24 µg.
- Axit aspartic 4,3 mg
- Glutamine 20 mg
- Glycine 2,1 mg
- Histidine 2,8 mg
- Isoleucine 7 mg
- Leucine 12 mg
- Methionin 3 mg
- Phenylalanin 2,1 mg
- Proline 12 mg
- Serine 3,5 mg
- Threonine 2,5 mg
- Tyrosine 3,7 mg
- Valine 8,4 mg
- Lysine hydrochloride 11 mg
- Cysteine hydrochloride 3 mg
- Retinly palmitate 0,556 mg (Tương đương với Vitamin A 303 mcg)
- Thiamine Hydrochloride 2 mg (Tương đương với Vitamin B1 1,8 mg)
- Riboflavin (Vitamin B2) 2 mg
- Nicotinamide (Vitamin B3) 25 mg
- Canxi Pantothenate 2 mg (Tương đương với Vitamin B5 1,8 mg)
- Pyridoxine Hydrochloride 2mg (Tương đương với Vitamin B6 1,65 mg)
- Biotin (Vitamin B7) 1 mg
- Axit folic (Vitamin B9) 75 µg
- Cyanocobalamin (Vitamin B12) 10 µg
- Cholecalciferol 0,005 mg
- Axit ascorbic (Vitamin C) 20 mg
- Canxi (dưới dạng Canxi Phosphat 200mg) 70 mg
- Đồng (như Đồng Gluconate 1mg) 135 µg
- Sắt (như Ferrous fumarate 10mg) 3,3 mg
- Magiê (như Magiê axit amin chelate 10mg) 2mg
- Mangan (như Mangan axit amin chelate 10 mg) 1mg
- Kẽm (như kẽm axit amin chelate 10mg) 2 mg
- Kali (dưới dạng Kali sulfat 11,2mg) 2,2 mg
- Kali iodua 100 µg – Tương đương. sang Kali 24 µg.
3. Công dụng của Zifam AVM
- Zifam AVM giúp bổ sung vitamin, acid amin và khoáng chất, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, nâng cao sức khỏe.
- Cải thiện tình trạng suy nhược cơ thể, thúc đẩy phục hồi thể trạng.
- Cải thiện tình trạng suy nhược cơ thể, thúc đẩy phục hồi thể trạng.
4. Liều lượng và cách dùng của Zifam AVM
Ngày dùng 1 viên/ lần, dùng 3 lần trong ngày. Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
5. Đối tượng sử dụng
- Dùng cho người ốm (đặc biệt người sau phẫu thuật).
- Người suy nhược lâu dài, mệt mỏi.
- Người già.
- Người làm việc quá sức.
- Trẻ em trong thời kỳ đang lớn, biếng ăn, suy dinh dưỡng, chậm lớn.
- Người suy nhược lâu dài, mệt mỏi.
- Người già.
- Người làm việc quá sức.
- Trẻ em trong thời kỳ đang lớn, biếng ăn, suy dinh dưỡng, chậm lớn.
6. Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30⁰C.
7. Lưu ý
- Sản phẩm được chiết xuất từ thảo dược bởi vậy tác dụng nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Cần kiên trì sử dụng trong một thời gian để đạt được kết quả.
- Sử dụng đúng theo liều lượng được nhà sản xuất khuyến cáo hoặc do chuyên gia khuyên dùng.
- Kiểm tra kĩ hạn sử dụng và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Nếu bao bì và viên uống bị móp méo, vỡ, biến màu,… tuyệt đối không được sử dụng.
- Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Sử dụng đúng theo liều lượng được nhà sản xuất khuyến cáo hoặc do chuyên gia khuyên dùng.
- Kiểm tra kĩ hạn sử dụng và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Nếu bao bì và viên uống bị móp méo, vỡ, biến màu,… tuyệt đối không được sử dụng.
- Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.