lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Bột đông khô pha tiêm điều trị phù nề sau chấn thương, phẩu thuật AlphaChymotripsin 5000IU Bidiphar  3 lọ bột x 3 ống dung môi

Bột đông khô pha tiêm điều trị phù nề sau chấn thương, phẩu thuật AlphaChymotripsin 5000IU Bidiphar 3 lọ bột x 3 ống dung môi

Danh mục:Thuốc giảm sưng, phù nề
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm
Thương hiệu:Bidiphar
Số đăng ký: VD-28218-17
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Xem trên bao bì của sản phẩm
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của AlphaChymotripsin 5000IU Bidiphar

Alpha chymotrypsin 5000usp

2. Công dụng của AlphaChymotripsin 5000IU Bidiphar

Thuốc α - Chymotrypsin 5000 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.

3. Liều lượng và cách dùng của AlphaChymotripsin 5000IU Bidiphar

Cách dùng:
Dùng đường tiêm (tiêm bắp).
Hoàn nguyên toàn bộ thuốc trong lọ với ống dung môi kèm theo để được dung dịch hoàn chỉnh. Dung dịch sau khi hoàn nguyên nên được dùng ngay. Sau khi pha, nếu dung dịch Alpha chymotrypsin vẩn đục hoặc có tủa thì không được dùng.
Tiếp xúc với nhiệt nhiều có thể làm enzym bị hỏng. Không được hấp tiệt trùng Alpha chymotrypsin đông khô hoặc các dung dịch đã pha. Bơm tiêm và dụng cụ không được có cồn hoặc các chất khử khuẩn vì có thể gây bất hoạt enzym.
Liều dùng:
Để điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và để giúp làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên, có thể dùng Alpha chymotrypsin tiêm bắp với liều 5000 đơn vị USP, 1 đến 3 lần mỗi ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng AlphaChymotripsin 5000IU Bidiphar

Thuốc α - Chymotrypsin 5000 chống chỉ định trong trường hợp sau:
Quá mẫn với Alpha chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của chế phẩm.

5. Thận trọng khi dùng AlphaChymotripsin 5000IU Bidiphar

Vì khả năng gây mất dịch kính, nên không khuyến cáo dùng Alpha chymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng Alpha chymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Hiện chưa tìm thấy trong các tài liệu. Dùng theo chỉ định của Bác sĩ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có ảnh hưởng gì khi lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng thuốc α - Chymotrypsin 5000, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
- Thường gặp, ADR >1/100
Mắt: Tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu hủy làm tắc mạng bó dây. Dùng trong nhãn khoa, có thể gặp phù giác mạc viêm nhẹ màng bồ đào.
Toàn thân: Alpha chymotrypsin có tính kháng nguyên, nên sau khi tiêm bắp, đôi khi có các phản ứng dị ứng nặng.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Chưa có báo cáo.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Hiện chưa tìm thấy trong các tài liệu.

10. Dược lý

Dược lực học:
Alpha chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất từ tụy bò. Alpha chymotrypsin là enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm. Alpha chymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Dược động học:
Hiện chưa tìm thấy trong các tài liệu.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Hiện chưa tìm thấy trong các tài liệu.

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

2
2
0
0
0