Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của A.T Ích Mẫu Điều Kinh
Cao ích mẫu: 533,33 mg
(Herba Leonuri japonici extract)
(Tỉ lệ 10:1).
Cao hương phụ: 166,66 mg.
(Rhizoma Cyperi extract)
(Tỉ lệ 10:1).
Cao ngải cứu: 133,33 mg
(Herba Artemisiae vulgaris extract)
(Tỉ lệ 10:1)
Tá dược vừa đủ 1 ống
(Đường trắng, Sucralose, Ethanol 96%, Acid hypophosphorous, Natri bicarbonat, Acid citric, Sorbitol 70%, Methyl paraben, Propyl paraben, Propylen glycol, Huong vanilin, Màu caramen, Nước tinh khiết).
(Herba Leonuri japonici extract)
(Tỉ lệ 10:1).
Cao hương phụ: 166,66 mg.
(Rhizoma Cyperi extract)
(Tỉ lệ 10:1).
Cao ngải cứu: 133,33 mg
(Herba Artemisiae vulgaris extract)
(Tỉ lệ 10:1)
Tá dược vừa đủ 1 ống
(Đường trắng, Sucralose, Ethanol 96%, Acid hypophosphorous, Natri bicarbonat, Acid citric, Sorbitol 70%, Methyl paraben, Propyl paraben, Propylen glycol, Huong vanilin, Màu caramen, Nước tinh khiết).
2. Công dụng của A.T Ích Mẫu Điều Kinh
Hỗ trợ điều trị:
- Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh, vô kinh, vòng kinh dài, ngắn.
- Rối loạn kinh nguyệt, các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
- Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh, vô kinh, vòng kinh dài, ngắn.
- Rối loạn kinh nguyệt, các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
3. Liều lượng và cách dùng của A.T Ích Mẫu Điều Kinh
- Liều dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 ống hoặc 16 ml.
- Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn với nước ấm.
- Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn với nước ấm.
4. Chống chỉ định khi dùng A.T Ích Mẫu Điều Kinh
- Không dùng cho phụ nữ có thai.
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng A.T Ích Mẫu Điều Kinh
- Chưa thấy báo cáo các trường hợp cần thận trọng khi dùng.
- Thành phần thuốc chứa methy paraben và propyl paraben, có nguy cơ gây phản ứng dị ứng.
- Thành phần thuốc chứa methy paraben và propyl paraben, có nguy cơ gây phản ứng dị ứng.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai không được dùng thuốc này.
- Chưa xác định được thuốc có được bài tiết vào sữa mẹ không, nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang trong thời kì cho con bú.
- Chưa xác định được thuốc có được bài tiết vào sữa mẹ không, nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang trong thời kì cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Ở liều điều trị, thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa thấy tác dụng phụ không mong muốn.
THÔNG BÁO NGAY CHO THẦY THUỐC NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.
THÔNG BÁO NGAY CHO THẦY THUỐC NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa tìm thấy tài liệu về tương tác thuốc.
10. Dược lý
Hoạt huyết, điều kinh.
11. Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.