Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Đan Sâm-Tam Thất Domesco
Cao Đan sâm 10/1 52,5mg
(Tương đương 525mg Đan sâm - Radix Salviae miltiorrhizae).
Cao Tam thất 3/1 20mg
(Tương đương 60mg Tam thất - Radix Panasis notoginseng).
Tá dược: Natri benzoat, Lactose, Tinh bột mì, Colloidal Silicon dioxid A200, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid, Sicovit red.
(Tương đương 525mg Đan sâm - Radix Salviae miltiorrhizae).
Cao Tam thất 3/1 20mg
(Tương đương 60mg Tam thất - Radix Panasis notoginseng).
Tá dược: Natri benzoat, Lactose, Tinh bột mì, Colloidal Silicon dioxid A200, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid, Sicovit red.
2. Công dụng của Đan Sâm-Tam Thất Domesco
Phòng và điều trị chứng đau thắt ngực, đau nhói vùng tim do huyết ứ, thiểu năng mạch vành.
Đau đầu do huyết ứ (đau từng cơn), thiểu năng tuần hoàn não, sa sút trí nhớ do lưu thông máu não kém.
Đau đầu do huyết ứ (đau từng cơn), thiểu năng tuần hoàn não, sa sút trí nhớ do lưu thông máu não kém.
3. Liều lượng và cách dùng của Đan Sâm-Tam Thất Domesco
Dùng uống: Mỗi lần uống 2 - 3 viên, ngày 3 lần.
4. Chống chỉ định khi dùng Đan Sâm-Tam Thất Domesco
Dị ứng với các thành phần của thuốc.
Người có rối loạn đông máu.
Phụ nữ có thai và cho con bú, phụ nữ đang hành kinh, người sốt cao, chảy máu, sốt xuất huyết, loét dạ dày - tá tràng.
Người có rối loạn đông máu.
Phụ nữ có thai và cho con bú, phụ nữ đang hành kinh, người sốt cao, chảy máu, sốt xuất huyết, loét dạ dày - tá tràng.
5. Thận trọng khi dùng Đan Sâm-Tam Thất Domesco
Không có
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có tài liệu nghiên cứu sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú, vì vậy không nên sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Không dùng cùng thuốc chỉ huyết, thuốc chống đông máu.
Dùng cùng lúc với warfarin có thể gây tăng thời gian chảy máu.
Dùng cùng lúc với warfarin có thể gây tăng thời gian chảy máu.
10. Dược lý
Đan sâm: Có tác dụng bổ huyết, hoạt huyết, tăng lưu thông máu, trục huyết ứ, kích thích ra kinh, tiêu sưng, giảm đau, thanh tâm, trừ phiền, làm đầu óc thanh thản. Đan sâm dùng chữa bệnh tim, tâm hư phiền nhiệt, hồi hộp khó chịu, kinh nguyệt không đều, phong thấp các khớp sưng đau, thần kinh suy nhược, nhức đầu, mất ngủ, chấn thương sai khớp, mụn độc, ghẻ lở.
Tam thất: Có tác dụng hoạt huyết, làm tan ứ huyết, chữa sưng tấy, thiếu máu, người mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, ít ngủ, vết thương chảy máu. Dùng chữa thổ huyết, ho ra máu, chảy máu cam, băng huyết, rong kinh, kiết lỵ ra máu, đi tiểu ra máu.
Tam thất: Có tác dụng hoạt huyết, làm tan ứ huyết, chữa sưng tấy, thiếu máu, người mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, ít ngủ, vết thương chảy máu. Dùng chữa thổ huyết, ho ra máu, chảy máu cam, băng huyết, rong kinh, kiết lỵ ra máu, đi tiểu ra máu.
11. Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng