lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng cấp và mạn tính Dorogyne F Domesco hộp 2 vỉ x 5 viên

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng cấp và mạn tính Dorogyne F Domesco hộp 2 vỉ x 5 viên

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Domesco
Số đăng ký:VD-15554-11
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:48 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Dorogyne F Domesco

Spiramycin - 1.500.000IU Metronidazoleb - 250mg

2. Công dụng của Dorogyne F Domesco

Thuốc Drogyne F được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
Phòng các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

3. Liều lượng và cách dùng của Dorogyne F Domesco

Cách dùng Dùng đường uống, uống thuốc trong các bữa ăn. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi Uống 2 - 3 viên/ngày, chia 2 - 3 lần. Trường hợp nặng, có thể sử dụng 4 viên/ngày. Phòng các bệnh nhiễm khuẩn sau phẫu thuật Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi Uống 2 - 3 viên/ngày, chia 2 – 3 lần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Dorogyne F Domesco

Thuốc Drogyne F chống chỉ định trong các trường hợp sau: Quá mẫn với imidazol hoặc spiramycin hay bất kỳ thành phần khác của thuốc. Trẻ em dưới 15 tuổi. Disulfiram, rượu (xem ở phần tương tác thuốc).

5. Thận trọng khi dùng Dorogyne F Domesco

Khi bắt đầu điều trị nếu thấy phát hồng ban toàn thân có sốt, phải ngừng thuốc vì nghi bị bệnh mụn mủ ngoại ban cấp. Trường hợp này phải chống chỉ định dùng spiramycin. Không uống rượu (hiệu ứng giống disulfiram). Ngừng điều trị khi mất điều hòa, chóng mặt, rối loạn tâm thần. Thuốc có chứa metronidazol, nguy cơ có thể làm trầm trọng thêm trạng thái tâm thần ở người bị bệnh thần kinh trung ương hay ngoại biên, ổn định hay tiến triển. Trường hợp rất hiếm gặp của thiếu máu tan huyết đã được báo cáo ở những bệnh nhân thiếu hụt glucose-6-phosphat-dehydrogenase. Không nên sử dụng spiramycin cho những bệnh nhân này. Theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc điều trị với liều cao và kéo dài. Nếu bị giảm bạch cầu, việc tiếp tục điều trị hay không tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn. Thận trọng khi dùng spiramycin cho người rối loạn chức năng gan vị thuốc có thể gây độc cho gan. Thận trọng cho người bị bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài khoảng QT).

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Có thể xem xét dùng thuốc cho phụ nữ mang thai nếu cần thiết. Metronidazol: Trên lâm sàng, nghiên cứu trên nhiều phụ nữ mang thai dùng metronidazol không cho thấy gây quái thai hoặc gây độc cho phôi thai. Nghiên cứu trên động vật cho thấy metronidazol không có tác dụng gây quái thai. Spiramycin: Spiramycin có thể được xem xét sử dụng trong quá trình mang thai nếu cần thiết. Cho đến nay, việc sử dụng spiramycin cho phụ nữ mang thai không cho thấy gây quái thai hoặc gây độc cho phôi thai. Thời kỳ cho con bú Metronidazol và spiramycin qua sữa mẹ, do đó tránh sử dụng thuốc trong thời gian cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây các nguy cơ tiềm ẩn như chóng mặt, lú lẫn, ảo giác hoặc co giật. Bệnh nhân không nên dùng thuốc khi lái xe, vận hành máy móc, làm việc trên cao và các trường hợp khác.

8. Tác dụng không mong muốn

Các cơ quan -Tần suất (*) - Các phản ứng không mong muốn
*Liên quan đến spiramycin
Tiêu hóa - Thường gặp - Buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu
Ít gặp - Viêm kết tràng cấp Thần kinh - Thường gặp - Chóng mặt, đau đầu
Ít gặp -Mệt mỏi, chày máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối. Hiếm gặp - Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày. Da - Ít gặp - Ban da, ngoại ban, mày đay
Tim - Hiếm gặp - Kéo dài khoảng QT
*Liên quan đến metronidazol
Tiêu hóa - Thường gặp - Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, có vị kim loại khó chịu
Máu - Ít gặp - Giảm bạch cầu
Hiếm gặp - Mất bạch cầu hạt. Thần kinh trung ương - Hiếm gặp - Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu
Da - Hiếm gặp - Phồng rộp da, ban da, ngứa
Tiết niệu - Hiếm gặp - Nước tiểu sẫm màu

9. Tương tác với các thuốc khác

Liên quan đến spiramycin: Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng ngừa thai. Spiramycin làm giảm nồng độ của levodopa trong máu nếu dùng đồng thời. Spiramycin ít hoặc không ảnh hưởng đến hệ enzym cytochrom P450 ở gan, vì vậy so với erythromycin, spiramycin ít có tương tác hơn với các thuốc được chuyển hóa bởi hệ enzym này. Liên quan đến metronidazol: Với các thuốc chống đông Coumarin: Metronidazol có thể gây tăng tác dụng các thuốc chống đông máu dạng uống, đặc biệt warfarin làm kéo dài thời gian prothrombin, vì vậy tránh dùng đồng thời hoặc phải theo dõi thời gian prothrombin hoặc điều chỉnh liều các thuốc chống đông nếu cần. Rượu và thuốc có chứa alcol: Metronidazol ức chế các enzym oxy hóa rượu và alcol dehydrogenase gây phản ứng biểu disulfiram. Vì vậy không uống rượu hoặc dùng đồng thời các thuốc có chứa cồn trong khi điều trị với metronidazol. Không dùng đồng thời metronidazol với disulfiram hoặc phải dùng thuốc ở những thời điểm cách khoảng xa. Phenobarbital: Dùng đồng thời metronidazol và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazolnên thuốc thải trừ nhanh hơn. Lithi: Đã thấy báo cáo một số dấu hiệu độc của lithi khi dùng metronidazol cho những bệnh nhân đang điều trị lithi liều cao và có thể gây tăng nồng độ lithi huyết thanh, do vậy cần thận trọng và theo dõi nồng độ lithi khi dùng đồng thời. Terfenadin và astemisol: Metronidazol có thể tương tác với terfenadin và astemisol khi dùng đồng thời làm tăng phản ứng bất lợi nghiêm trọng trên tim mạch của các thuốc này như kéo dài khoảng QT, loạn nhịp, nhịp nhanh... Do vậy, phải rất thận trọng và không nên dùng đồng thời các thuốc kháng histamin này cho bệnh nhân đang dùng các thuốc có cấu trúc nhóm itraconazol, ketoconazol, bao gồm cả metronidazol. Fluorouracil: Tăng độc tính của fluorouracil do giảm thanh thải. Cimetidin ức chế sự chuyển hóa tại gan của metronidazol, làm tăng thời gian bán thải của metronidazol, dẫn đến tăng ADR, vì vậy cần cân nhắc khi sử dụng đồng thời.

10. Dược lý

Dorogyne F là thuốc phối hợp giữa spiramycin kháng sinh nhóm macrolid và metronidazol kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol, đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng.

11. Quá liều và xử trí quá liều

riệu chứng và biểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều Liên quan đến spiramycin: Chưa biết liều spiramycin gây độc. Khi dùng liều cao, có thể gây rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Có thể gặp khoảng QT kéo dài, hết dần khi ngừng điều trị (đã gặp ở trẻ sơ sinh dùng liều cao hoặc ở người lớn tiêm tĩnh mạch có nguy cơ kéo dài khoảng QT). Liên quan đến metronidazol: Đã thấy báo cáo trường hợp ngộ độc quá liều metronidazol khi uống một liều duy nhất 15g. Triệu chứng bao gồm buồn nôn, nôn và mất điều hòa, bệnh lý thần kinh ngoại biên, động kinh. Ảnh hưởng độc trên thần kinh như co giật, bệnh lý thần kinh ngoại biên đã được báo cáo sau 5 tới 7 ngày dùng liều 6 - 10,4g cách 2 ngày/lần. Cách xử trí quá liều Trong trường hợp quá liều spiramycin, nên làm điện tâm đồ để đo khoảng QT, nhất là khi có kèm theo các nguy cơ khác (giảm kali huyết, khoảng QT, kéo dài bẩm sinh, kết hợp dùng các thuốc kéo dài khoảng QT hoặc gây xoắn đỉnh). Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho spiramycin hay metronidazol. Trong trường hợp quá liều, điều trị triệu chứng.

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.9/5.0

8
1
0
0
0