lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch điều trị thiếu Vitamin B1 Vitamin B1 100mg/ml (Vinphaco) hộp 100 ống x 1ml

Dung dịch điều trị thiếu Vitamin B1 Vitamin B1 100mg/ml (Vinphaco) hộp 100 ống x 1ml

Danh mục:Vitamin B, vitamin C
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Dung dịch
Thương hiệu:Vinphaco
Số đăng ký:VD-25834-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Vitamin B1 100mg/ml (Vinphaco)

Thiamin hydroclorid hàm lượng 25 mg.
Tá dược, Nước cất pha tiêm vừa đủ 1 ml.

2. Công dụng của Vitamin B1 100mg/ml (Vinphaco)

Dung dịch tiêm Vitamin B1 100mg/ml chỉ định điều trị bệnh do thiếu vitamin B1 khi không thể dùng được đường uống.

3. Liều lượng và cách dùng của Vitamin B1 100mg/ml (Vinphaco)

Cách dùng
Dung dịch tiêm Vitamin B1 100mg/ml dùng tiêm bắp.
Liều dùng
Liều khuyến cáo: Người lớn, 1 - 2 ống 100 mg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Vitamin B1 100mg/ml (Vinphaco)

Dung dịch tiêm Vitamin B1 100mg/ml chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Quá mẫn cảm với thiamin hoặc với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm.

5. Thận trọng khi dùng Vitamin B1 100mg/ml (Vinphaco)

Phản ứng quá mẫn có thể xảy ra khi tiêm bắp lặp lại nhiều lần.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai:
Chưa có nghiên cứu gây quái thai ở động vật.
Trên lâm sàng, cho đến nay không có tác dụng gây quái thai khi sử dụng với liều 100 mg.
Tuy nhiên, các nghiên cứu lâm sàng chưa được đầy đủ. Do vậy, như một biện pháp phòng ngừa, tốt hơn là không nên sử dụng thuốc này trong thời gian mang thai.
Phụ nữ cho con bú:
Khẩu phần ăn uống cần cho người mang thai là 1,5 mg thiamin. Thiamin được vận chuyển tích cực vào thai. Cũng như các vitamin nhóm B khác, nồng độ thiamin trong thai và trẻ sơ sinh cao hơn ở mẹ.
Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng liều cao thiamin khi cho con bú. Do đó, không nên cho con bú khi dùng thuốc này.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng lên người vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác.

8. Tác dụng không mong muốn

Các tác dụng không mong muốn (ADR) khi dùng dung dịch tiêm Vitamin B1 100mg/ml mà bạn có thể gặp.
Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
Sốc quá mẫn chỉ xảy ra khi tiêm, và chỉ tiêm thiamin đơn độc; nếu dùng phối hợp với các vitamin B khác thì phản ứng không xảy ra. Bình thường do thiamin tăng cường tác dụng của acetylcholin, nên một số phản ứng da có thể coi như phản ứng dị ứng.
Hiếm gặp ADR < 1/1000
Toàn thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn.
Tuần hoàn: Tăng huyết áp cấp.
Da: Ban da, ngứa, mày đay.
Hô hấp: Khó thở.
Phản ứng khác: Kích thích tại chỗ tiêm.
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, bệnh nhân cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Thiamin có thể tăng tác dụng của thuốc chẹn thần kinh cơ.
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

10. Dược lý

MX ATC: A11D A01
Thiamin kết hợp với adenosin triphosphat (ATP) trong gan, thận và bạch cầu tạo thành dạng thiamin diphosphat (thiamin pyrophosphat) có hoạt tính sinh lý,.
Thiamin pyrophosphat là coenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha - cetoncid như pyruvat và alpha - cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat.
Lượng thiamin ăn vào hàng ngày cần 0,9 đến 1,5 mg cho nam và 0,8 đến 1,1 mg cho nữ khoẻ mạnh.
Nhu cầu thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc độ chuyển hóa. Điều này có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch vả ở người bệnh có nguồn năng lượng calo lấy chủ yếu từ dextrose (glucose).
Khi thiếu hụt thiamin, sự oxy hóa các alpha - cetoacid bị ảnh hưởng, do acid pyruvic không thể chuyển thành acetyl CoA để tiếp tục vào con đường oxy hóa hiếu khi thông thường (chu trình Kreb), làm cho nồng độ acid pyruvic trong máu tăng lên và tiếp tục biến đổi thành acid lactic.
Thêm vào đó, do giảm sự tạo thành NADH trong chu kỳ Kreb kích thích sự phân giải glucose kỵ khí và sinh ra acid lactic nhiều hơn. Vì vậy, nhiễm độc acid lactic có thể xảy ra khi thiếu thiamin.
Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra beriberi (bệnh tê phủ). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh (beriberi khô) như viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác các chi, có thể tăng hoặc mất cảm giác. Trương lực cơ giảm dần và có thể gây ra chứng bại chi hoặc liệt một chi nào đó.
Thiếu hụt trầm trọng gây rối loạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh não Wernicke và nếu điều trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoff.
Các triệu chứng tim mạch do thiếu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh và các rối loạn khác trên tim được biểu hiện bằng những thay đổi điện tâm đồ (chủ yếu sóng R thấp, sóng T đảo ngược và kéo dài đoạn 2 - T) và bằng suy tim có cung lượng tim cao.
Suy tim như vậy được gọi là “beriberi ướt”; phù tăng mạnh là do hậu quả của giảm protein huyết nếu dùng không đủ protein, hoặc của bệnh gan kết hợp với suy chức năng tâm thất.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, dưới 30°C. Tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

6
2
0
0
0