lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch sát khuẩn POVIDON IOD (HÓA DƯỢC) lọ 90ml

Dung dịch sát khuẩn POVIDON IOD (HÓA DƯỢC) lọ 90ml

Danh mục:Dung dịch sát trùng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Povidone iodine
Dạng bào chế:Dung dịch dùng ngoài
Công dụng:

Sát trùng da, niêm mạc, chăm sóc vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật, tẩy uế dụng cụ y khoa

Số đăng ký:VD-32126-19
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của POVIDON IOD (HÓA DƯỢC)

Cho 1 đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Lọ 20ml
Povidon iod :2g
Tá dược (Propylen glycol, Ethanol 96%, Acid acetic đặc, Natri hydroxyd, Dinatri hydrophosphat, Kali iodid, Acid citric, nước tinh khiết) vđ : 20ml

2. Công dụng của POVIDON IOD (HÓA DƯỢC)

- Sát trùng da, niêm mạc: Trước khi phẫu thuật, tiêm hay truyền.
- Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật.
- Tẩy uế dụng cụ y khoa trước khi tiệt trùng.
- Phụ trị: Bệnh nấm ngoài da, hãm da, nước ăn chân.

3. Liều lượng và cách dùng của POVIDON IOD (HÓA DƯỢC)

- Sát trùng da, niêm mạc: Tẩm thuốc vào bông sạch bôi lên vùng da trước khi phẫu thuật, tiêm hay truyền.
- Chăm sóc vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật: pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để rửa. Hoặc tẩm thuốc vào vải gạt sạch đắp lên ngày 1 2 lần.
- Tẩy uế dụng cụ: Pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để ngâm dụng cụ trong 30 phút. Sau đó vớt dụng cụ ra rửa lại bằng nước sạch, lau khô, đem tiệt trùng.
- Bệnh nấm da, nước ăn chân: Tẩm thuốc vào bông sạch bôi lên vùng da bị tổn thương, ngày 1-2 lần.

4. Chống chỉ định khi dùng POVIDON IOD (HÓA DƯỢC)

- Người có tiền sử quá mẫn với iod.
- Trẻ dưới 2 tuổi, nhất là trẻ sơ sinh.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

5. Thận trọng khi dùng POVIDON IOD (HÓA DƯỢC)

- Nếu dùng lặp lại và kéo dài có thể bị quá tải iod dẫn đến rối loạn chức năng tuyến giáp.
- Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử suy thận, với người bệnh đang điều trị bằng lithi.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không được dùng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo.

8. Tác dụng không mong muốn

- Có thể gây ra kích ứng tại chỗ.
- Thông báo cho bác sĩ biết những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Không bền trong môi trường kiềm, tương tác với các hợp chất có thủy ngân.

10. Quá liều và xử trí quá liều

Dùng chế phẩm nhiều lần trên vùng da tổn thương rộng hoặc bỏng sẽ gây vị kim loại, tăng tiết nước bọt, đau rát họng, miệng, đau dạ dày, ỉa chảy.
Khi đó phải điều trị triệu chứng và hỗ trợ, chú ý đặc biệt đến cân bằng điện giải, chức năng thận và tuyến giáp.

11. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

7
3
0
0
0