lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch truyền tĩnh mạch Nataplex chai 500ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch Nataplex chai 500ml

Danh mục:Thuốc bổ sung nước, protein và điện giải
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Glucose
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Công dụng:

NATAPLEX bổ sung dinh dưỡng (Dextrose) và các vitamin

Thương hiệu:Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical
Số đăng ký:VN-20252-17
Nước sản xuất:Trung Quốc
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc đã quá hạn ghi trên nhãn.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Nataplex

- Mỗi chai 500ml chứa: Dextrose 25g, D-Pantothenol 250mg, Acid ascorbic 500mg , Thiamin hydroclorid 125mg, Riboflavin 25mg, Niacinamide 625mg, Pyridoxin hydroclorid 25mg
- Tá dược: EDTA Dinatri, Natri salicylat, Natri bicarbonat, Nước cất pha tiêm.

2. Công dụng của Nataplex

- NATAPLEX bổ sung dinh dưỡng (Dextrose) và các vitamin nhóm B (trừ vitamin B12) và vitamin C cho các bệnh nhân không bổ sung được bằng đường uống.

3. Liều lượng và cách dùng của Nataplex

Cách dùng
- Truyền tĩnh mạch với tốc độ không quá 8ml/phút.
Liều dùng
- Liều dùng thông thường ở người lớn: Dùng 500ml/lần. Lượng thuốc tối đa không quá 1000 ml mỗi lần. Liều dùng có thể thay đổi tùy theo mức độ thiếu dinh dưỡng và thể trạng bệnh nhân.
- Trẻ em: Dùng 250ml/lần. Lượng thuốc dùng tối đa không quá 500ml mỗi lần.
- Liều dùng có thể thay đổi tùy theo mức độ thiếu dinh dưỡng và thể trạng bệnh nhân.
- Người cao tuổi: Không cần thay đổi liều đối với người cao tuổi. Liều dùng có thể thay đổi tùy theo mức độ thiếu dinh dưỡng và thể trạng bệnh nhân.

4. Thận trọng khi dùng Nataplex

- Truyền tĩnh mạch chậm với tốc độ không quá 8ml/phút.

5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa phát hiện thấy tác dụng phụ ở người dùng liều đề nghị. Dùng quá liều khuyến cáo có thể có hại cho thai phụ và/hoặc thai nhi. Cần phải tránh.

6. Tác dụng không mong muốn

- Phản ứng quá mẫn (Ho, khó nuốt, phát ban, ngứa,...) thường xảy ra khi dùng một lượng lớn theo đường tĩnh mạch.
- Nước tiểu vàng đậm do riboflavin.

7. Tương tác với các thuốc khác

Không dùng kết hợp với các thuốc đặc trị parkinson.

8. Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô, có nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

5
4
0
0
0