lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch uống Bromhexine AT 4mg/5ml hộp 30 ống x 5ml

Dung dịch uống Bromhexine AT 4mg/5ml hộp 30 ống x 5ml

Danh mục:Thuốc tác động lên hệ hô hấp
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Dung dịch uống
Thương hiệu:An Thiên
Số đăng ký:VD-25652-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Bromhexine AT 4mg/5ml

Thành phần chính là Bromhexin hydroclorid với hàm lượng 4mg/5ml và các tá dược khác với hàm lượng vừa đủ.

2. Công dụng của Bromhexine AT 4mg/5ml

Thuốc Bromhexine A.T được chỉ định làm loãng đờm trong các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp hoặc mạn có ho xuất tiết.

3. Liều lượng và cách dùng của Bromhexine AT 4mg/5ml

Cách dùng
Nên uống thuốc sau bữa ăn.
Liều dùng
-Trẻ em dưới 2 tuổi: 2,5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 2 lần.
-Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 2 lần.
-Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 3 lần.
-Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: 10 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 3 lần.
Hoặc theo chỉ định của bác sĩ.

4. Chống chỉ định khi dùng Bromhexine AT 4mg/5ml

Thuốc Bromhexine A.T chống chỉ định trong các trường hợp mẫn cảm với bromhexine hoặc với một trong các thành phần của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Bromhexine AT 4mg/5ml

-Thận trọng khi phối hợp với các thuốc ho khác vì có nguy cơ ứ đọng đờm ở đường hô hấp.
-Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày.
-Thận trọng với người suy gan, suy thận nặng.
-Thận trọng cho người bị hen do bromhexine có thể gây co thắt khí quản.
-Thận trọng cho người cao tuổi hoặc quá yếu không có sức khạc đờm.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai
Thận trọng dùng thuốc khi có mang thai, nhất là 3 tháng đầu thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc đi vào sữa mẹ nên tránh dùng trong thời kỳ cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây buồn ngủ nên không sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng thuốc Bromhexine A.T, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
Chưa có báo cáo.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Chưa có báo cáo.
Không xác định tần suất:
-Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn và tác dụng phụ nhẹ trên đường tiêu hóa.
-Hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng gồm phát ban trên da, mày đay, co thắt phế quản, phù mạch, sốc phản vệ và phản ứng phụ nghiêm trọng trên da.
-Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

-Không dùng phối hợp với thuốc làm giảm tiết dịch hoặc một thuốc ho khác vì làm giảm tác dụng của bromhexine.
-Dùng phối hợp bromhexine với kháng sinh như amoxicillin, cefuroxime, erythromycin, doxycycline làm tăng nồng độ kháng sinh vào mô phổi và phế quản.
-Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

10. Dược lý

Dược lực học
Bromhexine hydrochloride là chất điều hòa và tiêu nhầy đường hô hấp. Do hoạt hóa sự tổng hợp sialomucin và phá vỡ các sợi mucopolysaccharid acid nên thuốc làm đờm lỏng hơn và ít quánh hơn. Thuốc làm long đờm dễ dàng hơn, nên làm đờm từ phế quản thoát ra ngoài có hiệu quả.
Dược động học
Hấp thu
-Bromhexine được hấp thu tốt qua hệ tiêu hóa. Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của thuốc.
Phân bố
-Thuốc có độ gắn kết cao với protein huyết tương (khoảng 95 - 99%).
Chuyển hóa
-Bromhexine chuyển hóa chủ yếu qua gan.
Thải trừ
-Phần lớn bromhexine được bài tiết qua thận dưới dạng các chất chuyển hóa. Độ thanh lọc bromhexine giảm có thể gặp trong trường hợp suy gan, suy thận.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Quá liều: Cho đến nay chưa có triệu chứng quá liều nào được ghi nhận.
Xử trí: Nếu có xảy ra cần điều trị triệu chứng.

12. Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(2 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

2
0
0
0
0