Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Livernin-DH 500mg/5ml Hà Tây
Arginin hydroclorid
2. Công dụng của Livernin-DH 500mg/5ml Hà Tây
- Hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa. - Hỗ trợ điều trị suy nhược chức năng.
- Điều trị tăng amoniac máu bẩm sinh do thiếu hụt chu kỳ urê, bệnh gan cấp và mãn tính (xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan siêu vi, viêm gan do thuốc, hóa chất, rượu...); đặc biệt trong điều trị các rối loạn khởi phát tiền hôn mê gan, hôn mê gan và bệnh não gan; các biểu hiện ngứa, chán ăn, mệt mỏi, suy nhược, nổi mề đay do suy tế bào gan.
- Điều trị tăng amoniac máu bẩm sinh do thiếu hụt chu kỳ urê, bệnh gan cấp và mãn tính (xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan siêu vi, viêm gan do thuốc, hóa chất, rượu...); đặc biệt trong điều trị các rối loạn khởi phát tiền hôn mê gan, hôn mê gan và bệnh não gan; các biểu hiện ngứa, chán ăn, mệt mỏi, suy nhược, nổi mề đay do suy tế bào gan.
3. Liều lượng và cách dùng của Livernin-DH 500mg/5ml Hà Tây
Cách dùng
Thuốc dạng dung dịch, dùng đường uống.
Liều dùng
Điều trị chứng khó tiêu:
Người lớn: Mỗi lần 2 - 4 ống, uống trước 3 bữa ăn chính hoặc tại thời điểm bị khó tiêu.
Điều trị suy nhược:
Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần 2 ống x 2 - 3 lần/ngày duy trì trong 4 tuần tùy theo chỉ định của bác sĩ.
Điều trị tăng amoniac máu bẩm sinh: 250 - 500 mg/kg/ngày. Hoặc:
Trẻ sơ sinh: 2 - 10 ống mỗi ngày.
Trẻ em: 10 - 20 ống mỗi ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
4. Chống chỉ định khi dùng Livernin-DH 500mg/5ml Hà Tây
Mẫn cảm với arginin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng Livernin-DH 500mg/5ml Hà Tây
Thận trọng khi sử dụng trong trường hợp tắc ống dẫn mật và suy tế bào gan nặng.
Cảnh báo các tá dược sử dụng trong dung dịch uống LIVERNIN-DH:
- Sorbitol: Thận trọng với bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về dung nạp fructose.
- Nipagin, nipasol: Có thể gây phản ứng dị ứng (có thể xảy ra muộn).
- Đường trắng: Cân nhắc khi sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường. - - Bệnh nhân mắc các rối loạn di truyền về dung nạp fructose, rối loạn hấp thu glucose - galactose hoặc thiếu hụt enzym sucrose - isomaltase không nên sử dụng thuốc này.
- Aspartam: Chứa một lượng phenylalanin, có thể gây hại trên những người bị phenylceton niệu nên thận trọng khi dùng.
Thuốc này chứa lượng nhỏ ethanol (rượu), dưới 100 mg/liều.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Tuân theo chỉ định từ bác sĩ. Chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra.
Phụ nữ có thai:
Do thiếu dữ liệu lâm sàng, thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú:
Do thiếu dữ liệu lâm sàng, thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
Nguy cơ tiêu chảy khi dùng liều cao.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Hiện chưa có dữ liệu về tương tác thuốc có ý nghĩa lâm sàng của arginin.
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ.
Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
10. Dược lý
Nhóm dược lý: Thuốc lợi mật, phục hồi suy nhược, giảm amoniac máu.
Trong trường hợp thiếu hụt di truyền tổng hợp urê, arginin giúp giải độc và loại bỏ amoniac dưới dạng citrullin hoặc acid argino- succinic.
Dược động học
Chưa có dữ liệu.
Trong trường hợp thiếu hụt di truyền tổng hợp urê, arginin giúp giải độc và loại bỏ amoniac dưới dạng citrullin hoặc acid argino- succinic.
Dược động học
Chưa có dữ liệu.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Quá liều có nguy cơ dẫn đến tiêu chảy.
Cách xử trí: Ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng nếu cần.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
12. Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Để xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.