lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch vô trùng Natri Clorid 0.9% Dược 3-2 chai x 1000ml

Dung dịch vô trùng Natri Clorid 0.9% Dược 3-2 chai x 1000ml

Danh mục:Dung dịch sát trùng
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Dung dịch dùng ngoài
Thương hiệu:Dược 3-2
Số đăng ký:VD-26717-17
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Natri Clorid 0.9% Dược 3-2

Natri clorid - 0.9g

2. Công dụng của Natri Clorid 0.9% Dược 3-2

Dung dịch vô trùng Natri Clorid 1000 ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Rửa vết thương hở và kín. Súc miệng để vệ sinh răng, miệng, họng mỗi ngày.

3. Liều lượng và cách dùng của Natri Clorid 0.9% Dược 3-2

Bơm rửa các vết thương hở và kín trước khi dùng dung dịch vô trùng hoặc trong quá trình phẫu thuật. Súc miệng để giữ vệ sinh răng, miệng, họng mỗi tối trước khi đi ngủ, sau khi nhổ răng. Trường hợp bị viêm họng, viêm miệng cách 2 giờ súc một lần. Liều dùng Dùng khi có nhu cầu. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Natri Clorid 0.9% Dược 3-2

Dung dịch vô trùng Natri Clorid 1000 ml chống chỉ định trong các trường hợp sau: Chưa có báo cáo.

5. Thận trọng khi dùng Natri Clorid 0.9% Dược 3-2

Không dùng trong tiêm truyền.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Chưa có báo cáo. Thời kỳ cho con bú Chưa có báo cáo.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo.

8. Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng Dung dịch vô trùng Natri Clorid 1000 ml, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Chưa có thông tin về tác dụng phụ của thuốc. Hướng dẫn cách xử trí ADR Khi gặp tác dụng phụ của Dung dịch vô trùng, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

10. Dược lý

Dược lực học Chưa có thông tin. Dược động học Chưa có thông tin.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có thông tin.

12. Bảo quản

Ở nơi khô mát, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

5
4
0
0
0