lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung môi pha tiêm Nước Cất Pha Tiêm Fresenius Kabi 500ml chai 500ml

Dung môi pha tiêm Nước Cất Pha Tiêm Fresenius Kabi 500ml chai 500ml

Danh mục:Thuốc bổ sung nước, protein và điện giải
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Dung dịch pha tiêm
Thương hiệu:Fresenius Kabi
Số đăng ký:VD-23172-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Nước Cất Pha Tiêm Fresenius Kabi 500ml

Nước cất pha tiêm - 500ml

2. Công dụng của Nước Cất Pha Tiêm Fresenius Kabi 500ml

Nước cất pha tiêm Fresenius Kabi được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Dùng làm dung môi để hòa tan các thuốc tiêm đóng ở dạng bột hay pha loãng một số thuốc tiêm khác.

3. Liều lượng và cách dùng của Nước Cất Pha Tiêm Fresenius Kabi 500ml

Nước cất pha tiêm Fresenius Kabi dùng để pha dung dịch tiêm. Liều dùng Tùy theo loại thuốc cần sử dụng lượng nước cất tiêm thích hợp.

4. Chống chỉ định khi dùng Nước Cất Pha Tiêm Fresenius Kabi 500ml

Nước cất pha tiêm Fresenius Kabi chống chỉ định trong các trường hợp quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Nước Cất Pha Tiêm Fresenius Kabi 500ml

Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Vui lòng xem thêm các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc. Thời kỳ cho con bú Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc.

8. Tác dụng không mong muốn

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Vui lòng xem thêm các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm.

10. Dược lý

Dược lực học Chưa có báo cáo. Dược động học Chưa có báo cáo.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

3
1
0
0
0