Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Aspartam PHARMEDIC
Mỗi gói chứa:
Hoạt chất: Aspartam 35mg
Tá dược: Lactose, povidon K-29/32 vừa đủ 1 gam.
Hoạt chất: Aspartam 35mg
Tá dược: Lactose, povidon K-29/32 vừa đủ 1 gam.
2. Công dụng của Aspartam PHARMEDIC
Aspartam tạo vị ngọt ít năng lượng dành cho người ăn kiêng chất bột, đường (tiểu đường, béo phì...).
3. Liều lượng và cách dùng của Aspartam PHARMEDIC
1 gói có vị ngọt tương đương 2 muỗng cà phê đường. Aspartam được dùng cho vào đồ ăn, thức uống tùy khẩu vị mỗi người.
Liều tối đa: 40mg/kg thể trọng/ngày.
Liều tối đa: 40mg/kg thể trọng/ngày.
4. Chống chỉ định khi dùng Aspartam PHARMEDIC
Người mắc bệnh phenylceton niệu.
5. Thận trọng khi dùng Aspartam PHARMEDIC
Aspartam sẽ mất độ ngọt trong môi trường ẩm hoặc nấu nướng kéo dài (nhiệt độ trên 120°C). Tốt hơn nên hấp cách thủy hoặc rắc vào bánh vừa nướng chín.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Nên thận trọng khi dùng thuốc ở phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú khi hai đối tượng này bị chứng phenylceton niệu.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có.
8. Tác dụng không mong muốn
Thuốc có thể gây nhức đầu, triệu chứng thần kinh tâm thần hoặc hành vi, co giật, triệu chứng tiêu hóa, và dị ứng hoặc triệu chứng da.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa thấy báo cáo.
10. Dược lý
Aspartam, chất ngọt dùng thay đường, có độ ngọt cao gấp 200 lần đường, được dùng cho bệnh nhân theo chế độ ăn kiêng chất bột, đường (tiểu đường, béo phì...).
11. Quá liều và xử trí quá liều
Quá liều có thể gây ra nhức đầu, triệu chứng thần kinh tâm thần hoặc hành vi, co giật, triệu chứng tiêu hóa, và dị ứng hoặc triệu chứng da.
Xử trí: ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ.
Xử trí: ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ.
12. Bảo quản
Ở nhiệt độ không quá 30°C.