lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Đường ăn kiêng Aspartam PHARMEDIC hộp 50 gói

Đường ăn kiêng Aspartam PHARMEDIC hộp 50 gói

Danh mục:Thuốc trị tiểu đường
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Aspartame
Dạng bào chế:Dạng bột
Công dụng:

Tạo vị ngọt ít năng lượng dành cho người ăn kiêng chất bột, đường

Thương hiệu:Pharmedic
Số đăng ký:VD-20189-13
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Aspartam PHARMEDIC

Mỗi gói chứa:
Hoạt chất: Aspartam 35mg
Tá dược: Lactose, povidon K-29/32 vừa đủ 1 gam.

2. Công dụng của Aspartam PHARMEDIC

Aspartam tạo vị ngọt ít năng lượng dành cho người ăn kiêng chất bột, đường (tiểu đường, béo phì...).

3. Liều lượng và cách dùng của Aspartam PHARMEDIC

1 gói có vị ngọt tương đương 2 muỗng cà phê đường. Aspartam được dùng cho vào đồ ăn, thức uống tùy khẩu vị mỗi người.
Liều tối đa: 40mg/kg thể trọng/ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Aspartam PHARMEDIC

Người mắc bệnh phenylceton niệu.

5. Thận trọng khi dùng Aspartam PHARMEDIC

Aspartam sẽ mất độ ngọt trong môi trường ẩm hoặc nấu nướng kéo dài (nhiệt độ trên 120°C). Tốt hơn nên hấp cách thủy hoặc rắc vào bánh vừa nướng chín.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Nên thận trọng khi dùng thuốc ở phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú khi hai đối tượng này bị chứng phenylceton niệu.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có.

8. Tác dụng không mong muốn

Thuốc có thể gây nhức đầu, triệu chứng thần kinh tâm thần hoặc hành vi, co giật, triệu chứng tiêu hóa, và dị ứng hoặc triệu chứng da.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa thấy báo cáo.

10. Dược lý

Aspartam, chất ngọt dùng thay đường, có độ ngọt cao gấp 200 lần đường, được dùng cho bệnh nhân theo chế độ ăn kiêng chất bột, đường (tiểu đường, béo phì...).

11. Quá liều và xử trí quá liều

Quá liều có thể gây ra nhức đầu, triệu chứng thần kinh tâm thần hoặc hành vi, co giật, triệu chứng tiêu hóa, và dị ứng hoặc triệu chứng da.
Xử trí: ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ.

12. Bảo quản

Ở nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(2 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

1
1
0
0
0