lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Hỗ trợ viêm loét dạ dày tá tràng Gascumin Gel hộp 15 gói x 10ml

Hỗ trợ viêm loét dạ dày tá tràng Gascumin Gel hộp 15 gói x 10ml

Danh mục:Dạ dày, tá tràng
Dạng bào chế:Dung dịch uống
Số đăng ký:4582/2023/ĐKSP
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:03 năm kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Gascumin Gel

Trong mỗi 10ml chứa:
Mật ong.................500mg
Nano Curcumin 10%..........225mg
(kích thước <100nm)
(chua 22.5mg curcuminoids)
Magie hydroxide……..150mg
Cao Lá khôi tía………...100mg
(Ardisia sylvestris)
Cao Khổ sâm……….100mg
(Croton tonkinensis)
Cao chè dây………..100mg
(Ampelopsis cantoniensis)
Cao Tô ngạnh……….50mg
(Caulis Perillae frutescensis)
Curcuma Phospholipid (Meriva)
(Nhập khẩu Italy)...........30mg
(chứa 5,4mg Curcuminoids)
Cao tam thất………...30mg
(Panax pseudoginseng)
Cao xạ đen (Celastrus hindsii) ....10mg
Bột ô tặc cốt (Os sepiae)..........10mg
Phụ liệu: Chất tạo ngọt nhân tạo (isomalt), chất làm dày (xanthan gum), chất bảo quản (nipazil, nipazol, kali sorbate), chất điều chỉnh độ acid (acid citric), nước tinh khiết, hương liệu tổng hợp (cam, xoài, chuối, mật ong). Tỉ lệ cao: thảo mộc thô =1:10 Thể tích thực: 10ml± 7,5%

2. Công dụng của Gascumin Gel

Hỗ trợ giảm acid dịch vị, giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày. Hỗ trợ giảm các triệu chứng do viêm loét dạ dày-tá tràng: ợ hơi, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu.

3. Liều lượng và cách dùng của Gascumin Gel

Người lớn uống 10ml/lần x 2-3 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 30 phút hoặc uống khi đau.

4. Đối tượng sử dụng

Người lớn bị viêm loét dạ dày - tá tràng

5. Bảo quản

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và Hạn sử dụng in trên bao bì

6. Lưu ý

Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong sản phẩm

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(7 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

4
3
0
0
0