lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Hỗn dịch uống Aluminium Phosphat Gel DaviPharm hộp 20 gói x 20g

Hỗn dịch uống Aluminium Phosphat Gel DaviPharm hộp 20 gói x 20g

Danh mục:Dạ dày, tá tràng
Dạng bào chế:Hỗn dịch uống
Thương hiệu:Davipharm
Số đăng ký:893100682224 (SĐK cũ: VD-31973-19)
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Aluminium Phosphat Gel DaviPharm

Mỗi gói (20 g) chứa:
- Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%) ........... 12,38 g
- Tá dược: Sorbitol lỏng, natri saccharin, bột hương dâu, xanthan gum, propylen glycol, methyl paraben, propyl paraben, tinh dầu bạc hà, nước tinh khiết.

2. Công dụng của Aluminium Phosphat Gel DaviPharm

ALUMINIUM PHOSPHAT GEL được sử dụng để:
- Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
- Điều trị tăng acid dạ dày trong loét dạ dày tá tràng.
- Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
- Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày thực quản

3. Liều lượng và cách dùng của Aluminium Phosphat Gel DaviPharm

- Luôn dùng thuốc chính xác như hướng dẫn của bác sỹ hoặc dược sỹ. Nếu bạn chưa rõ, hãy hỏi lại cho chắc chắn.
- Liều dùng: Liều dùng thông thường: 1 - 2 gói/ lần, ngày 2 - 3 lần.
- Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Uống giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu

4. Chống chỉ định khi dùng Aluminium Phosphat Gel DaviPharm

- Không nên dùng thuốc này nếu bạn mẫn cảm với nhôm hoặc chế phẩm có chứa nhôm hoặc
với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng thuốc nếu bạn gặp phải bất kỳ trường hợp nào ở trên. Tham khảo ý kiến của bác sỹ nếu bạn chưa chắc chắn.

5. Thận trọng khi dùng Aluminium Phosphat Gel DaviPharm

- Như các thuốc khác, ALUMINIUM PHOSPHAT GEL có thể gây tác dụng không mong muốn, nhưng không phải ai cũng gặp phải.
- Ngưng dùng thuốc và liên hệ trung tâm y tế gần nhất nếu bạn gặp các phản ứng sau:
+ Bạn có các triệu chứng phù mạch như ban da, mẩn đỏ, phù (mí mắt, mặt, môi, miệng và lưỡi), khó thở hoặc khó nuốt. Đây là các triệu chứng của phản ứng quá mẫn.
- Các tác dụng không mong muốn khác:
+ Thường gặp: Táo bón.
Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác, thông báo ngay cho bác sỹ nếu gặp phải những tác dụng không mong muốn sau khi sử dụng thuốc.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Phụ nữ mang thai: Thông báo cho bác sỹ nếu bạn đang mang thai hoặc đang cho con bú, nghĩ rằng mình mang thai hoặc có dự định mang thai. Có thể dùng thuốc khi đang mang thai nhưng cần tránh dùng liều cao kéo dài. Tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi dùng thuốc.
- Phụ nữ cho con bú: Thuốc có thể đi vào sữa nhưng không đủ để gây tác hại cho con bạn. Tham khảo ý kiến bác sỹ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

- Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp, ADR < 1/10:
Tiêu hóa: Táo bón.
- Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác. Cần theo dõi chặt chẽ và khuyến cáo bệnh nhân thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Tất cả các thuốc kháng acid đều có thể làm tăng hoặc giảm tốc độ và mức độ hấp thu của các thuốc dùng đồng thời, do làm thay đổi thời gian dịch chuyển qua đường dạ dày ruột, hoặc do liên kết hoặc tạo phức với thuốc. Ví dụ: Tetracyclin tạo phức với các thuốc kháng acid. Do vậy, dùng tetracyclin phải cách 1 - 2 giờ trước hoặc sau khi dùng các thuốc kháng acid.
- Các thuốc kháng acid làm giảm hấp thu các thuốc: Digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, clodiazepoxid, naproxen.
- Các thuốc kháng acid làm tăng hấp thu dicumarol, pseudoephedrin, diazepam.
- Các thuốc kháng acid làm tăng pH nước tiểu, làm giảm thải trừ các thuốc là bazơ yếu, tăng thải trừ các thuốc là acid yếu (amphetamin, quinidin là các bazơ yếu, aspirin là acid yếu).

10. Dược lý

1. ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Nhóm dược lý: Thuốc kháng acid.
Mã ATC: A02AB03.
Nhôm phosphat được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel nhôm phosphat (một hỗn dịch). Cũng giống như nhôm hydroxyd, nhôm phosphat có những đặc tính chung tương tự như làm giảm acid dịch vị dư thừa để làm giảm độ acid trong dạ dày, như vậy, làm giảm các triệu chứng trong viêm loét dạ dày tá tràng, ợ chua, ợ nóng, đầy bụng hoặc trào ngược dạ dày thực quản. Gel dạng keo tạo một màng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp màng bảo vệ gồm nhôm phosphat phân tán mịn làm liền nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm mạc dạ dày chống lại tác động bên ngoài và làm người bệnh dễ chịu ngay. Nhôm phosphat gây táo bón, nên cũng thường kết hợp với thuốc kháng acid chứa magnesi hydroxyd là thuốc có tác dụng nhuận tràng. Nhưng khác với nhôm hydroxyd, nhôm phosphat không gắn vào phosphat thức ăn trong dạ dày ruột nên không làm giảm phosphat huyết.
Bình thường thuốc không được hấp thu vào cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acidbase của cơ thể.
Nhôm phosphat cũng được dùng làm chất phụ (tá dược) trong vắc xin hấp phụ, nhưng có báo cáo về phản ứng phụ do nhôm.
2. ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khi uống, nhôm phosphat hòa tan chậm trong dạ dày và phản ứng chậm với acid hydroclorid để tạo thành nhôm clorid hoà tan, một số ít được hấp thu vào cơ thể. Ngoài việc tạo nhôm clorid, nhôm phosphat còn tạo acid phosphoric. Uống lúc no, thuốc ở lâu trong dạ dày, nên kéo dài thời gian phản ứng của nhôm phosphat với acid hydroclorid dạ
dày và làm tăng lượng nhôm clorid. Khoảng 17 - 30% lượng nhôm clorid tạo thành được hấp thu và nhanh chóng được thận đào thải ở người có chức năng thận bình thường. Nhôm phosphat không tan trong nước, không được hấp thu sẽ đào thải qua phân. Nhôm phosphat không gắn vào phosphat từ thức ăn, do đó không gây mất phospho. Nhôm phosphat không cản tia X. Nhôm phosphat có khả năng trung hòa (tăng pH): 10%, khả năng đệm (duy trì xung quanh một pH cố định): 90% ở pH 1,6.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo về các trường hợp dùng quá liều.

12. Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 oC

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(14 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

10
4
0
0
0