lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Hỗn dịch uống chống nôn Mutecium - M hộp 1 chai 100ml

Hỗn dịch uống chống nôn Mutecium - M hộp 1 chai 100ml

Danh mục:Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Domperidone
Dạng bào chế:Hỗn dịch uống
Thương hiệu:Mekophar
Số đăng ký:VD-13054-10
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:2 năm kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Mutecium - M

Domperidone 30mg
Tá dược vừa đủ 30ml
(Tá dược: Carbomers, Crospovidone, Polysorbate 20, Sorbitol, Saccharin sodium, Sodium benzoate, Potassium sorbate, Sodium hydroxyde, Tinh dầu dâu, Nước tinh khiết).

2. Công dụng của Mutecium - M

– Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
– Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị

3. Liều lượng và cách dùng của Mutecium - M

Lắc kỹ chai thuốc trước khi dùng.
– Ăn không tiêu: ngày 3 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ.
. Người lớn: 10ml/lần.
. Trẻ em ≥ 1 tuổi: 2,5mg/10kg cân nặng/lần
– Buồn nôn và nôn: ngày 3– 4 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ.
. Người lớn: 20ml/lần.
.Trẻ em ≥ 1 tuổi: uống 5mg/10kg cân nặng/lần.
– Liều dùng hằng ngày tối đa của domperidone là 80mg/ngày.
– Nên sử dụng domperidone với mức liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em. Trong trường hợp cần thiết, có thể tăng liều dùng domperidone để đạt được hiệu quả điều trị, tuy nhiên lợi ích của việc tăng liều phải vượt trội hơn so với nguy cơ xảy ra

4. Chống chỉ định khi dùng Mutecium - M

– Mẫn cảm với thành phần thuốc.
– Nôn sau khi mổ.
– Xuất huyết tiêu hóa.
– Tắc ruột cơ học.
– Trẻ em dưới 1 tuổi.
– Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày.
Chống chỉ định dùng đồng thời domperidone với các thuốc ức chế CYP3A4 do khả năng làm kéo dài khoảng QT như ketoconazole, itraconazole, fluconazole, voriconazole, erythromycin, clarithromycin, amiodaron, amprenavir, atazanavir, fosamprenavir, indinavir, nelfinavir, ritonavir, saquinavir, diltiazem, verapamil và các chất chống nôn ức chế thụ thể neurokinin– 1 ở não.

5. Thận trọng khi dùng Mutecium - M

– Chỉ được dùng Mutecium– M không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson.
– Phải giảm 30– 50% liều ở người bệnh suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày.
– Rối loạn chức năng gan.
– Sử dụng thận trọng trên những bệnh nhân có nguy cao như:
+ Có khoảng thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài (đặc biệt là khoảng QT).
+ Bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali máu, hạ magnesi máu).
+ Bệnh nhân có bệnh tim mạch (như suy tim sung huyết).

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có thông tin

8. Tác dụng không mong muốn

– Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.
– Nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tử do tim mạch cao hơn ở bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30mg và bệnh nhân trên 60 tuổi.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

– Các thuốc kháng Cholinergic có thể ức chế tác dụng của Mutecium– M. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các thuốc này thì có thể dùng Atropin sau khi đã uống Mutecium– M.
– Nếu dùng Mutecium– M cùng với các thuốc kháng acid hoặc chất ức chế tiết acid thì phải uống Mutecium– M trước bữa ăn và phải uống các thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid sau bữa ăn.

10. Dược lý

Domperidone là chất đối kháng dopamin.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Xử trí ngộ độc cấp và quá liều: Gây lợi niệu thẩm thấu, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng

12. Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30 độ C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

7
2
0
0
0