lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Kem bôi da iảm triệu chứng viêm da Philgenta Phil Inter Pharma tuýp 10g

Kem bôi da iảm triệu chứng viêm da Philgenta Phil Inter Pharma tuýp 10g

Danh mục:Thuốc trị viêm da
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Kem bôi da
Thương hiệu:Phil Inter Pharma
Số đăng ký:VD-23390-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Xem trên bao bì sản phẩm
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Philgenta Phil Inter Pharma

Clotrimazol 100mg

2. Công dụng của Philgenta Phil Inter Pharma

Philgenta được chỉ định: Làm giảm triệu chứng viêm của các bệnh ngoài da đáp ứng với corticosteroid khi có biến chứng nhiễm khuẩn và nhiễm nấm thứ phát do các vi sinh vật nhạy cảm với các thành phần của thuốc hay khi nghi ngờ có nhiễm khuẩn và nhiễm nấm.

3. Liều lượng và cách dùng của Philgenta Phil Inter Pharma

Cách dùng Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh và xung quanh đó hai đến ba lần mỗi ngày. Để việc điều trị có kết quả, nên thoa thuốc đều đặn. Liều dùng Thời gian trị liệu phụ thuộc vào mức độ, vị trí của vùng da bệnh và sự đáp ứng của người bệnh. Tuy nhiên, nếu không có cải thiện lâm sàng sau bốn tuần thoa thuốc, nên xem lại chuẩn đoán; đặc biệt đối với trẻ em không quá 2 tuần, trẻ sơ sinh không quá 1 tuần.

4. Chống chỉ định khi dùng Philgenta Phil Inter Pharma

Thuốc Philgenta chống chỉ định trong các trường hợp sau: Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng thuốc này cho mắt.

5. Thận trọng khi dùng Philgenta Phil Inter Pharma

Không nên dùng thuốc diện rộng hoặc dùng thuốc thời gian dài. Không nên dùng thuốc dưới dạng băng ép. Corticosteroid dùng tại chỗ để điều trị bệnh vẩy nến có thể gây hại cho người bệnh do phản ứng dội ngược, mà nguy cơ là xuất hiện vảy nến mụn mủ, và thuốc sẽ gây độc tính tại chỗ và toàn thân cho người bệnh do chức năng bảo vệ của da bị suy giảm.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Do chưa có đủ bằng chứng về độ an toàn của thuốc khi dùng cho phụ nữ có thai nên chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ có thai khi lợi ích của việc điều trị cần phải được đặt lên trên các nguy cơ có thể xảy ra đối với bào thai.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng Philgenta bạn có thể gặp một số tác dụng không mong muốn (ADR). Các tác dụng phụ sau có thể xảy ra khi dùng thuốc: Cảm giác bỏng rát, ngứa, dát sần, phù, bội nhiễm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nổi mày đay và kích ứng da. Hướng xử lý ADR Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

10. Dược lý

Dược lực học Hoạt chất của Philgenta là betamethason dipropionat, clotrimazol và gentamicin sulfat. Philgenta kết hợp giữa hoạt tính kháng viêm mạnh của betamethason, tính kháng nấm phổ rộng của clotrimazol và tính kháng khuẩn phổ rộng của gentamicin sulfat. Betamethason dipropionat là một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng chống viêm và chống dị ứng. Clotrimazol là thuốc chống nấm phổ rộng được dùng điều trị các trường hợp bệnh ngoài da do nhiễm các loài nấm gây bệnh khác nhau. Cơ chế tác dụng của clotrimazol là liên kết với các phospholipid trong màng tế bào nấm, làm thay đổi tính thấm của màng, gây mất các chất thiết yếu nội bào dẫn đến tiêu hủy tế bào nấm. Clotrimazol được chứng minh có hiệu quả trong việc điều trị bệnh nấm bàn chân (nấm da chân), nấm ở háng (nấm da đùi) và nấm toàn thân gây ra bởi Trychophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Epidermophyton floccosum và Microsporum canis; bệnh Candida do Candida albicans; lang ben gây ra bởi Malassezia furfur (Pityrosporum orbiculare). Gentamicin sulfat là một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tác dụng diệt khuẩn qua ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuẩn. Gentamicin đạt hiệu quả cao khi dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm trùng da tiền phát hoặc thứ phát. Các vi khuẩn nhạy cảm với gentamicin bao gồm các chủng Streptococcus nhạy cảm (tan máu b nhóm A, tan máu a), Staphylococcus aureus (tụ cầu coagulase dương tính, coagulase âm tính và một vài chủng sản xuất penicillinase) và các vi khuẩn gram âm như Pseudomonas aeruginosa, Aerobacter aerogenes, Escherichia coli, Proteus vulgaris và Klebsiella pneumoniae. Dược động học Betamethason dễ được hấp thu khi dùng tại chỗ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc khi da bị rách hoặc khi thụt trực tràng, có thể có một lượng betamethason được hấp thu vào hệ tuần hoàn. Clotrimazol và gentamicin rất ít được hấp thu khi dùng ở dạng chế phẩm bôi trên da.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo về trường hợp sử dụng quá liều.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(5 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.4/5.0

2
3
0
0
0