lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Kem bôi da Ketoconazole 2% (Medipharco) hộp 1 tuýp 5g

Kem bôi da Ketoconazole 2% (Medipharco) hộp 1 tuýp 5g

Danh mục:Thuốc kháng nấm
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Ketoconazol
Dạng bào chế:Kem bôi da
Công dụng:

Điều trị các bệnh nấm ở da và niêm mạc

Thương hiệu:Medipharco
Số đăng ký:VD-25880-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Ketoconazole 2% (Medipharco)

Ketoconazole 0,1g
Tá dược vừa đủ 5g: disodium edetate, sodium metabisulphite, sodium sulphite, polysorbate 80, vaselin, cetostearyl alcohol, dầu paraffin, glycerin, propylene glycol, nước tinh khiết

2. Công dụng của Ketoconazole 2% (Medipharco)

Điều trị nấm ở da và niêm mạc do nấm da toàn thân, nấm da đùi, nấm loang (tinea versicolor)..

3. Liều lượng và cách dùng của Ketoconazole 2% (Medipharco)

Cách dùng:
Bôi ngoài da. Bôi thuốc lên vùng da bị nhiễm và vùng da xung quanh, ngày 1 - 2 lần.
Liều dùng:
Bồi thuốc ngày 1 - 2 lần.
Thời gian trị liệu 2 - 4 tuần, trường hợp nặng có thể đến 6 tuần.
Trị liệu nên tiếp tục đủ thời gian, ít nhất 1 vài ngày sau khi tất cả các triệu chứng biến mất. Các biện pháp vệ sinh chung nên được giám sát để kiểm tra các nguồn gây nhiễm hay tái nhiễm.

4. Chống chỉ định khi dùng Ketoconazole 2% (Medipharco)

Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Không bôi thuốc vào mắt.

5. Thận trọng khi dùng Ketoconazole 2% (Medipharco)

Bệnh nhân đã từng bị mẫn cảm với các thuốc có gốc imidazole.
Trường hợp điều trị đồng thời với thuốc dùng tại chỗ có corticosteroid trong thời gian dài, để tránh hiệu ứng phản hồi corticosteroid, bệnh nhân nên ngưng từ từ corticosteroid bằng cách bôi một lớp mỏng corticosteroid vào buổi sáng và bôi KETOCONAZOLE 2% vào buổi tối trong khoảng thời gian 2 - 3 tuần.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai
Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp, ADR >1/100
Da và mô dưới da: Cảm giác rát bỏng da.
Tại chỗ bôi thuốc: Ban đỏ, ngứa.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Rối loạn hệ miễn dịch: Nhạy cảm.
Da và mô dưới da: Bỏng rộp, viêm da, phát ban, tróc da, dính da.
Tại chỗ bôi thuốc: Chảy máu, khó chịu, khô viêm, rát da, dị cảm, phản ứng tại chỗ bôi.

9. Bảo quản

Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

4
0
0
0
0