Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Bequantene
Mỗi tuýp chứa:
Dexpanthenol.................... 5% (500mg/10g)
Tá dược: Cetostearyl alcohol, titan dioxyd, sáp ong trắng, lanolin khan, vaselin trắng, dầu hạnh nhân, dầu parafin, span 60, methyl paraben, propyl paraben, propylen glycol, vitamin E, tinh dầu oải hương, nước tinh khiết vừa đủ 10,0 tuýp
Dexpanthenol.................... 5% (500mg/10g)
Tá dược: Cetostearyl alcohol, titan dioxyd, sáp ong trắng, lanolin khan, vaselin trắng, dầu hạnh nhân, dầu parafin, span 60, methyl paraben, propyl paraben, propylen glycol, vitamin E, tinh dầu oải hương, nước tinh khiết vừa đủ 10,0 tuýp
2. Công dụng của Bequantene
- Sử dụng tại chỗ để chữa ngứa và những bệnh da nhẹ khác, đặc biệt trong trường hợp hăm tã ở trẻ sơ sinh
3. Liều lượng và cách dùng của Bequantene
- Bôi thuốc vào vùng đa bị tổn thương, ngày 1 hoặc 2 lần, hoặc nhiều hơn nếu cần
- Trẻ sơ sinh: Thoa thuốc xung quanh mông và vùng bụng dưới của trẻ sau mỗi lần thay tã, sau khi đã rửa sạch vùng này bằng nước
- Trẻ sơ sinh: Thoa thuốc xung quanh mông và vùng bụng dưới của trẻ sau mỗi lần thay tã, sau khi đã rửa sạch vùng này bằng nước
4. Chống chỉ định khi dùng Bequantene
- Mẫn cảm với Dexpanthenol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Không dùng cho vết thương hở, lở loét
- Không dùng cho vết thương hở, lở loét
5. Thận trọng khi dùng Bequantene
Tránh tiếp xúc với mắt
Phụ nữ cho con bú khi sử dụng trên ngực cần làm sạch da trước khi cho con bú
Trẻ em dùng thuốc cần có sự giám sát của người lớn
Phụ nữ cho con bú khi sử dụng trên ngực cần làm sạch da trước khi cho con bú
Trẻ em dùng thuốc cần có sự giám sát của người lớn
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không có dữ liệu về tác dụng có hạu với thai nhi và trẻ bú sữa khi mẹ sử dụng thuốc với liều bình thường cần thiết hằng ngày trong thời kỳ mang thai và cho con bú
Cần sử dụng thận trọng ở phụ nữ mang tahi và cho con bú
Cần sử dụng thận trọng ở phụ nữ mang tahi và cho con bú
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Dùng được
8. Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp: dị ứng da
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có thông tin
10. Dược lý
Acid pantothenic còn gọi là vitamin B5 là một chất chống oxy hóa hòa tan trong nước, cần thiết cho chuyển hóa trung gian của hydrat carbon, protein và lipid. Acid pantothenic là tiền chất của coenzyme A cần cho phản ứng acetyl hóa trong tân tạo glucose, giải phóng năng lượng từ hydrat carbon, tổng hợp và giáng hóa acid béo, tổng hợp sterol và nội tiết tố steroid, porphyrin, acetylcholon và những hợp chất khác. Acid pantothenic cũng cần thiết cho chức năng bình thường của biểu mô
11. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa ghi nhận với đường dùng này
12. Bảo quản
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC.