lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Kem bôi da trị hăm tả ở trẻ em Bequantene hộp 1 tuýp 10g

Kem bôi da trị hăm tả ở trẻ em Bequantene hộp 1 tuýp 10g

Danh mục:Thuốc trị viêm da
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Dexpanthenol
Dạng bào chế:Kem bôi da
Công dụng:

Điều trị ngứa và những bệnh da nhẹ khác, đặc biệt trong trường hợp hăm tã ở trẻ sơ sinh

Thương hiệu:Mediplantex
Số đăng ký:VD-25843-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Bequantene

Mỗi tuýp chứa:
Dexpanthenol.................... 5% (500mg/10g)
Tá dược: Cetostearyl alcohol, titan dioxyd, sáp ong trắng, lanolin khan, vaselin trắng, dầu hạnh nhân, dầu parafin, span 60, methyl paraben, propyl paraben, propylen glycol, vitamin E, tinh dầu oải hương, nước tinh khiết vừa đủ 10,0 tuýp

2. Công dụng của Bequantene

- Sử dụng tại chỗ để chữa ngứa và những bệnh da nhẹ khác, đặc biệt trong trường hợp hăm tã ở trẻ sơ sinh

3. Liều lượng và cách dùng của Bequantene

- Bôi thuốc vào vùng đa bị tổn thương, ngày 1 hoặc 2 lần, hoặc nhiều hơn nếu cần
- Trẻ sơ sinh: Thoa thuốc xung quanh mông và vùng bụng dưới của trẻ sau mỗi lần thay tã, sau khi đã rửa sạch vùng này bằng nước

4. Chống chỉ định khi dùng Bequantene

- Mẫn cảm với Dexpanthenol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Không dùng cho vết thương hở, lở loét

5. Thận trọng khi dùng Bequantene

Tránh tiếp xúc với mắt
Phụ nữ cho con bú khi sử dụng trên ngực cần làm sạch da trước khi cho con bú
Trẻ em dùng thuốc cần có sự giám sát của người lớn

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không có dữ liệu về tác dụng có hạu với thai nhi và trẻ bú sữa khi mẹ sử dụng thuốc với liều bình thường cần thiết hằng ngày trong thời kỳ mang thai và cho con bú
Cần sử dụng thận trọng ở phụ nữ mang tahi và cho con bú

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Dùng được

8. Tác dụng không mong muốn

Hiếm gặp: dị ứng da
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có thông tin

10. Dược lý

Acid pantothenic còn gọi là vitamin B5 là một chất chống oxy hóa hòa tan trong nước, cần thiết cho chuyển hóa trung gian của hydrat carbon, protein và lipid. Acid pantothenic là tiền chất của coenzyme A cần cho phản ứng acetyl hóa trong tân tạo glucose, giải phóng năng lượng từ hydrat carbon, tổng hợp và giáng hóa acid béo, tổng hợp sterol và nội tiết tố steroid, porphyrin, acetylcholon và những hợp chất khác. Acid pantothenic cũng cần thiết cho chức năng bình thường của biểu mô

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa ghi nhận với đường dùng này

12. Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

9
3
0
0
0