lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình Mibeserc 16mg hộp 3 vỉ x 20 viên

Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình Mibeserc 16mg hộp 3 vỉ x 20 viên

Danh mục:Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Betahistine
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Hasan-Dermapharm
Số đăng ký:VD-30847-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Mibeserc 16mg

Mỗi viên nén chứa 16 mg Betahistin dihydroclorid.
Tá dược: Avicel, Mannitol, Acid citric, Talc, Aerosil.

2. Công dụng của Mibeserc 16mg

Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình
Điều trị hội chứng Méniere được xác định theo các triệu chứng như: chóng mặt, buồn nôn, ủ tai, mất thính giác

3. Liều lượng và cách dùng của Mibeserc 16mg

Ở người lớn: thường dùng 1/2 đến 1 viên x 3 lần/ngày. Liều lượng có thể điều chỉnh tùy theo đáp ứng của bệnh nhân vói thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Các triệu chứng sẽ được cải thiện sau 2 tuần dùng thuốc.
Người già, suy thận và suy gan: không cần chỉnh liều.
Mibeserc không được khuyến cáo dùng cho bệnh nhân dưới 18 tuổi vì chưa có đủ dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả trên đối tượng bệnh nhân này.

4. Chống chỉ định khi dùng Mibeserc 16mg

Quá mẫn cảm với hoạt chất và các thành phần của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Thận trọng khi dùng Mibeserc 16mg

Những người bị u tế bào ưa crom (u tuyến thượng thận), hen phế quản phải dùng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Người có tiền sử loét đường tiêu hóa, cần thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng Mibeserc cho phụ nữ mang thai và cho con bú do chưa có nghiên cứu đầy đủ trên các đối tượng này.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: buồn nôn và khó tiêu.
Ngoài ra các tác dụng phụ sau đây được báo cáo trong quá trình sử dụng thuốc: Khó chịu nhẹ ở dạ dày, phản ứng quá mẫn cảm như sốc phản vệ, dị ứng ở da và mô dưới da, mày đay, phát ban, ngứa.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa tiến hành các nghiên cứu tương tác thuốc invivo. Dựa vào các nghiên cứu invitro, không nhận thấy có ức chế các enzym cytochrom P450.

10. Dược lý

Mibeserc là thuốc chống chóng mặt. Hoạt chất Betahistin là chất chủ vận của thụ thể H1, tác dụng đối kháng chọn lọc với thụ thể H2 ở cả hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh thực vật, từ đó làm tăng chuyển hóa và tiết histamin. Tác dụng này cắt nghĩa hiệu lực của Betahistin trong điều trị chóng mặt và các bệnh tiền đình.
Ngoài ra Betahistin còn có tác dụng ức chế phụ thuộc liều lượng lên đuôi gai của nơtron ở nhân bên và nhân giữa của tiền đình, thúc đẩy sự hồi phục của tiền đình.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Triệu chứng:
Các triệu chứng quá liều thường gặp từ nhẹ đến trung bình như buồn nôn, buồn ngủ và đau bụng khi uống các liều tới 640mg.
Các biến chứng như co giật, các biến chứng về phổi và tim có gặp trong các trường hợp uống quá liều có chủ ý khi dùng phối hợp với các thuốc khác cũng quá liều.
- Xử trí:
Không có thuốc giải độc đặc hiệu nên cần sử dụng các biện pháp hỗ trợ.

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

7
3
0
0
0