Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Methylergo 0,2mg Hamedi
Methyl ergometrin maleat: 0,2mg
2. Công dụng của Methylergo 0,2mg Hamedi
- Phòng và điều trị tình trạng chảy máu sau sinh (băng huyết), sảy thai, chảy máu sau mổ lấy thai.
- Chảy máu tử cung do bong nhau thai, mất trương lực tử cung, tử cung không co hồi, ứ đọng dịch sản sau sinh.
- Chảy máu tử cung do bong nhau thai, mất trương lực tử cung, tử cung không co hồi, ứ đọng dịch sản sau sinh.
3. Liều lượng và cách dùng của Methylergo 0,2mg Hamedi
Liều dùng:
- Uống mỗi lần 1 viên, một ngày uống 3-4 lần.
- Lưu ý không sử dụng liên tục quá 1 tuần.
Cách dùng: Sản phẩm dùng đường uống.
- Uống mỗi lần 1 viên, một ngày uống 3-4 lần.
- Lưu ý không sử dụng liên tục quá 1 tuần.
Cách dùng: Sản phẩm dùng đường uống.
4. Chống chỉ định khi dùng Methylergo 0,2mg Hamedi
- Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người bị thiếu máu.
- Người cao huyết áp.
- Phụ nữ đang mang thai.
- Người bị thiếu máu.
- Người cao huyết áp.
- Phụ nữ đang mang thai.
5. Thận trọng khi dùng Methylergo 0,2mg Hamedi
- Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy gan, suy thận.
- Bệnh nhân bệnh động mạch vành hay có các yếu tố nguy cơ của bệnh động mạch vành có nguy cơ thiếu máu cao.
- Bệnh nhân gặp bệnh di truyền hiếm gặp về không dung nạp glactose không nên sử dụng thuốc này.
- Bệnh nhân bệnh động mạch vành hay có các yếu tố nguy cơ của bệnh động mạch vành có nguy cơ thiếu máu cao.
- Bệnh nhân gặp bệnh di truyền hiếm gặp về không dung nạp glactose không nên sử dụng thuốc này.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
- Tăng huyết áp/hạ huyết áp.
- Co giật, nhức đầu, chóng mặt.
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
- Nhồi máu cơ tim, co thắt mạch vành, đau ngực thoáng qua, nhịp tim chậm/nhanh.
- Khó thở.
- Viêm tĩnh mạch huyết khối.
- Tiểu máu.
- Ảo giác, chóng mặt, ù tai.
- Nghẹt mũi.
- Đánh trống ngực.
- Đổ mồ hôi.
- Chuột rút.
- Phát ban.
- Vị giác khó chịu.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
- Co giật, nhức đầu, chóng mặt.
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
- Nhồi máu cơ tim, co thắt mạch vành, đau ngực thoáng qua, nhịp tim chậm/nhanh.
- Khó thở.
- Viêm tĩnh mạch huyết khối.
- Tiểu máu.
- Ảo giác, chóng mặt, ù tai.
- Nghẹt mũi.
- Đánh trống ngực.
- Đổ mồ hôi.
- Chuột rút.
- Phát ban.
- Vị giác khó chịu.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
9. Tương tác với các thuốc khác
- Thuốc ức chế CYP 3A4 mạnh: có một số bá cáo về việc co thắt dẫn đến thiếu máu não hãy thiếu máu cục bộ ở các chi.
- Thuốc cảm ứng CYP 3A4: làm giảm tác dụng dược lý của Methyl ergonovine maleate.
- Các thuốc ức chế beta: làm tăng tác dụng co mạch.
- Thuốc mê như halothan, methoxyfluran: làm giảm hiệu lực của Methyl ergonovine maleate.
- Thuốc chống đau thắt ngưc: làm giảm hiệu lực của Methyl ergonovine maleate.
- Thuốc cảm ứng CYP 3A4: làm giảm tác dụng dược lý của Methyl ergonovine maleate.
- Các thuốc ức chế beta: làm tăng tác dụng co mạch.
- Thuốc mê như halothan, methoxyfluran: làm giảm hiệu lực của Methyl ergonovine maleate.
- Thuốc chống đau thắt ngưc: làm giảm hiệu lực của Methyl ergonovine maleate.
10. Quá liều và xử trí quá liều
Quá liều: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
11. Bảo quản
Ở nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.