lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Siro ho Haspan hộp 1 chai 90ml

Siro ho Haspan hộp 1 chai 90ml

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Thường xuân
Dạng bào chế:Dung dịch uống
Công dụng:

Siro ho Haspan giảm ho, long đờm, làm loãng chất nhầy đường hô hấp

Số đăng ký:VN-24896-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:3 năm kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Haspan

Mỗi chai 90ml Siro ho Haspan chứa:
Cao khô lá Thường Xuân (Extractum Folium Hedera helicis Siccus) 630mg (Tương đương 3,26g lá Thường Xuân (Folium Hedera helicis)).
Tá dược: Đường trắng, acid benzoic, ethanol 96%, nước tinh khiết .... vừa đủ 90ml.

2. Công dụng của Haspan

Tác dụng:
Giảm ho, long đờm, làm loãng chất nhầy đường hô hấp.
Chỉ định:
Viêm đường hô hấp cấp có kèm ho.
Điều trị triệu chứng trong viêm phế quản mạn tính: Ho, khạc đờm kéo dài.

3. Liều lượng và cách dùng của Haspan

Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 7,5ml.
Trẻ em trên 6 tuổi và thiếu niên: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 5ml.
Trẻ em 2 - 6 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2,5ml.
Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ.

4. Chống chỉ định khi dùng Haspan

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không dùng cho người tiểu đường.

5. Thận trọng khi dùng Haspan

Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tham vấn ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Các phản ứng đường tiêu hóa (nôn, buồn nôn, tiêu chảy).
Ít gặp: Các phản ứng dị ứng (Nổi mề đay, phát ban, khó thở).
“Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

10. Quá liều và xử trí quá liều

- Quá liều có thể gây buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy và kích động.
- Xử trí: Báo ngay cho nhân viên y tế để có biện pháp xử lý kịp thời.
- Không dùng quá liều chỉ định.

11. Bảo quản

Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.3/5.0

2
4
0
0
0