lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Siro ho Massoft Mediplantex hộp 1 lọ 100ml

Siro ho Massoft Mediplantex hộp 1 lọ 100ml

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Thường xuân
Dạng bào chế:Siro
Công dụng:

Tiêu đờm, chống co thắt, giảm ho

Thương hiệu:Mediplantex
Số đăng ký:VD-26338-17
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Massoft Mediplantex

Chai 100ml:
- Cao khô lá thường xuân (Hederae helicisfolii extractum siccum) 0,70 g
- Chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1
Tá dược: acid citric monohydrat, kali sorbat, sucralose, xanthan gum, hương dâu, dung dịch sorbitol 70%, nước tinh khiết

2. Công dụng của Massoft Mediplantex

Hỗ trợ điều trị viêm đường hô hấp cấp kèm theo ho.
Ðiều trị triệu chứng ho có đờm trong bệnh viêm phế quản mạn tính.

3. Liều lượng và cách dùng của Massoft Mediplantex

* Liều dùng
Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: Uống 2,5 ml/lần x 2 lần/ngày.
Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Uống 2,5 - 5 ml/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 7,5 ml/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Nếu các triệu chứng xấu đi hoặc không cải thiện sau 7 ngày, nên tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ. Không nên dùng thuốc quá 2 tuần.
* Cách dùng
Chỉ dùng đường uống
Lắc chai kỹ trước mỗi lần sử dụng

4. Chống chỉ định khi dùng Massoft Mediplantex

Mẫn cảm với lá thường xuân hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 2 tuổi.

5. Thận trọng khi dùng Massoft Mediplantex

Không dùng quá liều quy định.
Không nên sử dụng đồng thời với các thuốc chống ho như codein hoặc dextromethorphan nếu không có chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thận trọng với bệnh nhân bị viêm dạ dày hoặc loét dạ dày.
Nên tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ nếu khó thở, sốt hoặc đờm có mủ. Các triệu chứng xấu đi hoặc không cải thiện sau 7 ngày.
Massoft chứa sorbitol, nếu bệnh nhân mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp fructose không nên sử dụng thuốc này.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Tính an toàn của thuốc trên phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú vẫn chưa được xác định, do đó chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú dưới sự chỉ dẫn và kê toa của bác sĩ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác.

8. Tác dụng không mong muốn

Đã có báo cáo về các tác dụng không mong muốn nhưng chưa thống kê được tần số:
Phản ứng dị ứng: Nổi mề đay, ban da, khó thở.
Rối loạn tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Nếu xảy ra tác dụng không mong muốn không được đề cập ở trên nên gặp bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có nghiên cứu nào về tương tác thuốc được thực hiện.

10. Dược lý

Dược lực học
Cao lá thường xuân có tác dụng hoá lỏng dịch đờm ứ đọng trong phế quản, làm giảm co thắt phế quản, từ đó ngăn chặn các yếu tố kích ứng đường hô hấp, giảm ho.

Dược động học
Chưa có báo cáo.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Biểu hiện: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy và dễ bị kích động.
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

12. Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.9/5.0

7
1
0
0
0