Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của ThymoDulin
Trong 100 ml siro/lọ có chứa:
- Thymomodulin: 500 mg
- L-lysin HCL: 2000 mg
- Kẽm gluconate: 120 mg
- Vitamin PP (Nicotinamid): 10 mg
- Vitamin B1 (Thiamin nitrat): 20 mg
- Vitamin B2 (Riboflavin): 10 mg
- Vitamin B6 (pyridixin HCL): 20 mg
Phụ liệu: saccharose, nước uống vừa đủ 100 ml.
- Thymomodulin: 500 mg
- L-lysin HCL: 2000 mg
- Kẽm gluconate: 120 mg
- Vitamin PP (Nicotinamid): 10 mg
- Vitamin B1 (Thiamin nitrat): 20 mg
- Vitamin B2 (Riboflavin): 10 mg
- Vitamin B6 (pyridixin HCL): 20 mg
Phụ liệu: saccharose, nước uống vừa đủ 100 ml.
2. Công dụng của ThymoDulin
- Hỗ trợ miễn dịch, tăng cường sức đề kháng của cơ thể chống lại nhiễm khuẩn, kích thích ăn ngon miệng, phục hồi sức khỏe trong và sau khi ốm.
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn.
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn.
3. Liều lượng và cách dùng của ThymoDulin
- Trẻ em dưới 2 tuổi, theo hướng dẫn của bác sĩ.
Uống mỗi lần 5 ml, uống trước bữa ăn 30 phút.
- Trẻ em từ 2 - 3 tuổi: Uống 1 lần/ ngày.
- Trẻ em từ 4 - 6 tuổi: Uống 2 lần/ngày.
- Trẻ em từ 7 tuổi và người lớn: Uống 3 - 4 lần/ngày.
Uống mỗi lần 5 ml, uống trước bữa ăn 30 phút.
- Trẻ em từ 2 - 3 tuổi: Uống 1 lần/ ngày.
- Trẻ em từ 4 - 6 tuổi: Uống 2 lần/ngày.
- Trẻ em từ 7 tuổi và người lớn: Uống 3 - 4 lần/ngày.
4. Đối tượng sử dụng
TỪ 2 TUỔI TRỞ LÊN:
- Người có hệ miễn dịch kém
- Người đang bị mắc các bệnh đường hô hấp.
- Người đang điều trị hóa trị, xạ trị.
- Người có hệ miễn dịch kém
- Người đang bị mắc các bệnh đường hô hấp.
- Người đang điều trị hóa trị, xạ trị.
5. Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
6. Lưu ý
- Lắc kỹ trước khi sử dụng. Để có hiệu quả rõ rệt, nên dùng nhiều đợt, mỗi đợt liên tục 3 - 4 tuần. Các đợt cách nhau 2 tuần.
- Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.