Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Thymomodulin GMN
Trong 10ml dạng lỏng có chứa:
L-Lysine HCL (tương đương 80mg L-Lysine):.100mg
Immunepath IP (tách từ vách tế bào Lactobacillus Paracasei):50mg
Thymomodulin:40mg
Vitamin C (Acid L-ascorbic)...15mg
Beta glucan 80%..10mg
Kẽm gluconat (tương đương 1,42mg kẽm):10mg
Vitamin B2 (Riboflavin):.2mg
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)..1mg
Phụ liệu: Chất tạo ngọt tự nhiên (Saccharose), chất bảo quản (kali sorbat), chất điều chỉnh độ acid (acid citric), nước tinh khiết
L-Lysine HCL (tương đương 80mg L-Lysine):.100mg
Immunepath IP (tách từ vách tế bào Lactobacillus Paracasei):50mg
Thymomodulin:40mg
Vitamin C (Acid L-ascorbic)...15mg
Beta glucan 80%..10mg
Kẽm gluconat (tương đương 1,42mg kẽm):10mg
Vitamin B2 (Riboflavin):.2mg
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)..1mg
Phụ liệu: Chất tạo ngọt tự nhiên (Saccharose), chất bảo quản (kali sorbat), chất điều chỉnh độ acid (acid citric), nước tinh khiết
2. Công dụng của Thymomodulin GMN
Bổ sung Thymomodulin, L-Lysine, Kẽm và Vitamin C cho cơ thể. Hỗ trợ kích thích cảm giác thèm ăn, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng cho cơ thể
3. Liều lượng và cách dùng của Thymomodulin GMN
Trẻ em từ 2 tuổi: 10ml x 2 lần/ngày
Trẻ em dưới 2 tuổi: Hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ trươc khi dùng (liểu dùng tham khảo 5ml x 2 lần/ngày)
Trẻ em dưới 2 tuổi: Hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ trươc khi dùng (liểu dùng tham khảo 5ml x 2 lần/ngày)
4. Đối tượng sử dụng
Trẻ em từ 1 tuổi trở lên và người lớn chán ăn, ăn không ngon, sức đề kháng kém, có nhu cầu bổ sung Thymomodulin, L-Lysine, Kẽm và Vitamin C
5. Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp
6. Lưu ý
Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm