Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của KID WELL Immuno-fort
Trong mỗi 10 ml siro chứa:
L-Lysine (dưới dạng L-lysine HCl)…………………….275 mg
Chiết xuất quả cơm cháy (Sambucus nigra)….…………..167 mg
(tương đương 8,52g quả cơm cháy tươi)
Kẽm gluconate…………………………………..…………..….40 mg
(tương đương 5,70 mg kẽm)
Vitamin C (dưới dạng acid L-Ascorbic)…………………33,3 mg
Phụ liệu: Chất tạo ngọt tự nhiên (sucrose), chất làm dầy (glycerol, gôm xanthan), chất điều vị (acid citric), hương liệu tổng hợp (hương việt quất), chất bảo quản (kali sorbat), nước tinh khiết.
Thể tích: 120 ml/lọ ± 10%
L-Lysine (dưới dạng L-lysine HCl)…………………….275 mg
Chiết xuất quả cơm cháy (Sambucus nigra)….…………..167 mg
(tương đương 8,52g quả cơm cháy tươi)
Kẽm gluconate…………………………………..…………..….40 mg
(tương đương 5,70 mg kẽm)
Vitamin C (dưới dạng acid L-Ascorbic)…………………33,3 mg
Phụ liệu: Chất tạo ngọt tự nhiên (sucrose), chất làm dầy (glycerol, gôm xanthan), chất điều vị (acid citric), hương liệu tổng hợp (hương việt quất), chất bảo quản (kali sorbat), nước tinh khiết.
Thể tích: 120 ml/lọ ± 10%
2. Công dụng của KID WELL Immuno-fort
Hỗ trợ tăng cường sức đề kháng
Kích thích thèm ăn ở trẻ
Kích thích thèm ăn ở trẻ
3. Liều lượng và cách dùng của KID WELL Immuno-fort
Trẻ em từ 2-5 tuổi: 10ml/lần/ngày
Trẻ em từ 6-16 tuổi: 15 ml/lần/ngày
Trẻ em từ 6-16 tuổi: 15 ml/lần/ngày
4. Đối tượng sử dụng
Trẻ em từ 2-16 tuổi cần tăng cường sức đề kháng, biếng ăn
5. Bảo quản
Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
6. Lưu ý
Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không sử dụng cho người mẫn cảm, kiêng kỵ với bất cứ thành phần nào của sản phẩm. Trẻ em dưới 2 tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú, người đang dùng thuốc và người bị tiểu đường hỏi y kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng sản phẩm
Người đang dùng thuốc hỏi ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
Người đang dùng thuốc hỏi ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng.