lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc bổ sung vitamin C, kẽm Growsel hộp 30 viên

Thuốc bổ sung vitamin C, kẽm Growsel hộp 30 viên

Danh mục:Vitamin B, vitamin C
Thuốc cần kê toa:Không
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Growsel

Vitamin C (acid ascorbic) 500mg, Kẽm gluconat 35mg.
Tá dược: era - tab, PVP K30, natri metabisulfit, bột talc, magnesi stearat vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của Growsel

- Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C và kẽm
- Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc, vết thương lâu lành
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm
- Bổ sung kẽm vào chế độ ăn cho các đối tượng: trẻ biếng ăn, chậm lớn, suy dinh dưỡng, khóc đêm; phụ nữ đang mang thai, ốm nghén, cho con bú; người già, người ăn chay, người ăn kiêng hoặc người bệnh đái tháo đường, sau phẫu thuật hay chấn thương, tiêu chảy cấp hay mạn tính.

3. Liều lượng và cách dùng của Growsel

Người lớn: uống 1 viên sau bữa ăn x 2 lần/ngày
Trẻ em: uống 1 viên sau bữa ăn x 1 lần/ngày

4. Chống chỉ định khi dùng Growsel

Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Do có chứa kẽm, không dùng trong trường hợp sốt do nhiễm khuẩn cấp tính để tránh tình trạng sốt tăng cao.
Tránh dùng thuốc trong giai đoạn loét dạ dày-tá tràng tiến triển và nôn ói cấp tính.

5. Thận trọng khi dùng Growsel

Acid ascorbic có thể gây kích ứng nhẹ, không nên dùng vào lúc đói và buổi tối.
Ngưng dùng thuốc khi có dấu hiệu quá liều.
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và bệnh nhân suy thận mãn tính với liều cao hơn liều thông thường.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú ở liều thông thường. Dùng vitamin C ở liều cao kéo dài đối với phụ nữ mang thai có thể gây hội chứng Scorbut ở trẻ sơ sinh.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có.

8. Tác dụng không mong muốn

- Rối loạn tiêu hoá: nóng rát dạ dày, tiêu chảy
- Tăng oxalat niệu.
Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ mọi tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc này.

9. Tương tác với các thuốc khác

Dùng đồng thời vitamin C và aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
Kết hợp vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương.
Vitamin C liều cao có thể phá huỷ vitamin B12.
Dùng cùng tetracyclin, ciprofloxacin, các chế phẩm chứa sắt, đồng làm giảm hấp thu kẽm.

10. Dược lý

- Vitamin C (acid ascorbic) cần cho sự tạo lập colagen, tu sửa mô cơ thể và tham gia trong việc sử dụng carbohydrat, tổng hợp lipid và protein, hô hấp tế bào, bảo toàn mao mạch và tạo sức đề kháng với nhiễm khuẩn. Thiếu hụt vitamin C khiến cho vết thương lâu lành, vỡ mao mạch gây vết bầm trên da và chảy máu chân răng. Kẽm gluconat là muối kẽm của acid gluconic.
- Kẽm là thành phần của nhiều hệ enzyme tham gia tích cực vào các cơ chế bảo vệ cơ thể, chống lại sự tấn công của các chất ô nhiễm, các gốc tự do và tiết trời lạnh, nóng gây mệt mỏi, stress. Kẽm còn có chức năng điều tiết các hoạt động thần kinh, tuyến tiền liệt, nhân đôi tế bào, sinh sản, tăng trưởng, hô hấp, chuyển hóa glucid, sinh miễn dịch và làm lành vết thương. Tình trạng thiếu kẽm khiến cho trẻ biếng ăn, chậm lớn, giảm thị lực, tiêu chảy, đái dầm, cộc tính, với dấu hiệu rõ ràng nhất là móng tay có đốm trắng hình hạt gạo. Ở người lớn, tình trạng thiếu kẽm là nguyên nhân gây ra hiếm muộn, vô sinh, rụng tóc, tan khối cơ, loãng xương. Trong lúc mang thai, hàm lượng kẽm trong máu mẹ giảm 50%, dẫn đến nguy cơ sinh non, sinh mổ, tai biến sản khoa, sinh con bị thiếu cân, rối loạn giới tính, dị tật bẩm sinh.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Triệu chứng quá liều vitamin C: sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy.
- Dùng quá liều muối kẽm, các mô mềm sẽ bị phá huỷ do dịch vị tác dụng lên kẽm tạo thành kẽm clorid.
- Xử trí: cho uống sữa hoặc carbonat kiềm và than hoạt tính.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô thoáng, dưới 30°C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(11 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.9/5.0

10
1
0
0
0