lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc bôi kháng virus Acyclovir Sinil hộp 1 tuýp 5g

Thuốc bôi kháng virus Acyclovir Sinil hộp 1 tuýp 5g

Danh mục:Thuốc kháng virus
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Acyclovir
Dạng bào chế:Kem bôi ngoài da
Thương hiệu:Sinil Pharm
Số đăng ký:VN-13200-11
Nước sản xuất:Hàn Quốc
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Acyclovir Sinil

Acyclovir 50 mg
Tá dược: Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol 4000, Zinc stearate, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Purified water.

2. Công dụng của Acyclovir Sinil

Acyclovir thuốc uống được dùng để điều trị nhiễm Herpes simplex, phòng ngừa tái nhiễm Herpes sinh dục & các dạng nặng, suy giảm miễn dịch.

3. Liều lượng và cách dùng của Acyclovir Sinil

Cách dùng:
- Herpes sinh dục hoặc Herpes môi dùng để bôi
Liều dùng:
- Bôi 1 lớp mỏng x 5 lần/ngày, cách mỗi 4 giờ x 5 ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Acyclovir Sinil

Quá mẫn với thuốc. Suy thận hay vô niệu. Có thai, cho con bú.

5. Thận trọng khi dùng Acyclovir Sinil

Không bôi kem vào mắt, miệng & âm đạo, thận trọng khi bôi ở vùng sinh dục hay hậu môn.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chống chỉ định.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có thông tin.

8. Tác dụng không mong muốn

Rối loạn tiêu hoá, nổi mẩn. Chóng mặt, lú lẫn, ảo giác & ngầy ngật. Hiếm gặp: co giật thoáng qua & loạn thần kinh; tăng bilirubin, men gan, creatinine; giảm nhẹ các tham số huyết học; nhức đầu, suy kiệt, mất ngủ hoặc mệt mỏi. Ðỏ hay ngứa thoáng qua ở vùng da bôi kem.

9. Tương tác với các thuốc khác

Probenecid.

10. Dược lý

Acyclovir là một đồng đẳng purine nucleoside tổng hợp với các tác động ức chế in vitro và in vivo chống lại virus gây bệnh herpes ở người.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Bảo quản sản phẩm thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C, không để thuốc tiếp xúc với ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(3 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.3/5.0

1
2
0
0
0