Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Acyclovir Sinil
Acyclovir 50 mg
Tá dược: Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol 4000, Zinc stearate, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Purified water.
Tá dược: Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol 4000, Zinc stearate, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Purified water.
2. Công dụng của Acyclovir Sinil
Acyclovir thuốc uống được dùng để điều trị nhiễm Herpes simplex, phòng ngừa tái nhiễm Herpes sinh dục & các dạng nặng, suy giảm miễn dịch.
3. Liều lượng và cách dùng của Acyclovir Sinil
Cách dùng:
- Herpes sinh dục hoặc Herpes môi dùng để bôi
Liều dùng:
- Bôi 1 lớp mỏng x 5 lần/ngày, cách mỗi 4 giờ x 5 ngày.
- Herpes sinh dục hoặc Herpes môi dùng để bôi
Liều dùng:
- Bôi 1 lớp mỏng x 5 lần/ngày, cách mỗi 4 giờ x 5 ngày.
4. Chống chỉ định khi dùng Acyclovir Sinil
Quá mẫn với thuốc. Suy thận hay vô niệu. Có thai, cho con bú.
5. Thận trọng khi dùng Acyclovir Sinil
Không bôi kem vào mắt, miệng & âm đạo, thận trọng khi bôi ở vùng sinh dục hay hậu môn.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chống chỉ định.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có thông tin.
8. Tác dụng không mong muốn
Rối loạn tiêu hoá, nổi mẩn. Chóng mặt, lú lẫn, ảo giác & ngầy ngật. Hiếm gặp: co giật thoáng qua & loạn thần kinh; tăng bilirubin, men gan, creatinine; giảm nhẹ các tham số huyết học; nhức đầu, suy kiệt, mất ngủ hoặc mệt mỏi. Ðỏ hay ngứa thoáng qua ở vùng da bôi kem.
9. Tương tác với các thuốc khác
Probenecid.
10. Dược lý
Acyclovir là một đồng đẳng purine nucleoside tổng hợp với các tác động ức chế in vitro và in vivo chống lại virus gây bệnh herpes ở người.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
12. Bảo quản
Bảo quản sản phẩm thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C, không để thuốc tiếp xúc với ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp