Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của NIC - SPA
- Alverin citrat 40 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên nén (Lactose, tinh bột sắn, tinh bột ngô, phẩm màu quinolin, aerosil, magnesi stearat, bột talc)
- Tá dược vừa đủ 1 viên nén (Lactose, tinh bột sắn, tinh bột ngô, phẩm màu quinolin, aerosil, magnesi stearat, bột talc)
2. Công dụng của NIC - SPA
- Chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa như hội chứng kích thích, bệnh đau túi thừa của ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận.
- Thống kinh nguyên phát.
- Thống kinh nguyên phát.
3. Liều lượng và cách dùng của NIC - SPA
- Dùng cho người lớn: uống mỗi lần 60-120 mg dưới dạng citrat, ngày 1-3 lần.
- Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng.
- Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng.
4. Chống chỉ định khi dùng NIC - SPA
- Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
- Tắc ruột hoặc liệt ruột.
- Tắc ruột do phân
- Mất trương lực đại tràng
- Tắc ruột hoặc liệt ruột.
- Tắc ruột do phân
- Mất trương lực đại tràng
5. Thận trọng khi dùng NIC - SPA
Phải đến khám thầy thuốc nếu xuất hiện các triệu chứng mới hoặc các triệu chứng còn dai dẳng, xấu hơn, không cải thiện sau 2 tuần điều trị.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Vì thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt nên thận trọng cho người đang lái xe và vận hành máy móc
8. Tác dụng không mong muốn
- Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, ngứa, phát ban
- Thuốc có thể gây các phản ứng dị ứng (kể cả phản vệ)
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
- Thuốc có thể gây các phản ứng dị ứng (kể cả phản vệ)
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa thấy có tương tác với bất cứ thuốc nào
10. Dược lý
Alverin citrat có tác dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa và tử cung, nhưng không ảnh hưởng đến tim, mạch máu và cơ khí quản ở liều điều trị.
11. Quá liều và xử trí quá liều
- Triệu chứng: Hạ huyết áp và triệu chứng nhiễm độc giống atropin.
- Xử trí: Như khi ngộ độc atropin và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.
- Xử trí: Như khi ngộ độc atropin và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.
12. Bảo quản
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.