lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống dị ứng AYALE hộp 100 viên

Thuốc chống dị ứng AYALE hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc chống dị ứng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Loratadin
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Davipharm
Số đăng ký:VD-23280-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩDược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của AYALE

- Loratadin 10mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của AYALE

- Viêm mũi dị ứng như : Hắt hơi, sổ mũi và ngứa.
- Viêm kết mạc dị ứng như : Ngứa mắt và nóng mắt.
- Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da.

3. Liều lượng và cách dùng của AYALE

Dùng uống:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày.
- Trẻ 6-12 tuổi: >= 30 kg: 1 viên x 1 lần/ngày; < 30 kg: 1/2 viên x 1 lần/ngày.
- Người suy gan hoặc suy thận: 1/2 viên/ngày hoặc 1 viên/lần, mỗi 2 ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng AYALE

- Tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.

5. Thận trọng khi dùng AYALE

- Thận trọng sử dụng cho đối tượng suy gan.
- Tác dụng phụ khô miệng được báo cáo trong quá trình sử dụng, đặc biệt ở những người cao tuổi hoặc đối tượng nguy cơ cao sâu răng. Chính vì vậy phải vệ sinh sạch sẽ răng miệng trong quá trình sử dụng thuốc.
- Ảnh hưởng đến kết quả của xét nghiệm da và chỉ số phản ứng da. Do đó, không sử dụng trước ít nhất 48 giờ trước khi xét nghiệm.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Phụ nữ mang thai:
+ Nghiên cứu trên 1000 đối tượng cho thấy không gây quái thai, độc tính trên bào thai.
+ Nghiên cứu trên động vật chứng minh không gây tác hại cả gián tiếp và trực tiếp trên hệ sinh sản.
+ Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn chỉ sử dụng khi cần thiết, có sự chỉ định của bác sĩ.
- Bà mẹ cho con bú: thuốc bài xuất vào sữa mẹ. Cân nhắc việc ngừng thuốc hoặc ngừng cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Nguy cơ gây đau đầu, chóng mặt, ngủ gà có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng sử dụng cho đối tượng này.

8. Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: Đau đầu, khô miệng.
- Ít gặp: chóng mặt, viêm kết mạc, khô mũi, hắt hơi.
- Hiếm gặp: tim đập nhanh, đánh trống ngực, nhịp loạn nhanh trên thất, buồn nôn, trầm cảm, kinh nguyệt không đều, chức năng gan bất thường, choáng phản vệ, ngoại ban, nổi mày đay.
Nếu thấy tác dụng phụ trên, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Thận trọng khi phối hợp với các thuốc ức chế hoặc chuyển hóa bởi cytochrom P450 isoenzyme CYD3A4, CYD2D6 như Erythromycin, Cimetidin, Quinidin, Ketoconazol,... do làm thay đổi nồng độ của Loratadin.
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng và các bệnh khác đang mắc phải.

10. Dược lý

Dược lực:
Loratadin là thuốc kháng histamin tricyclique mạnh có tác động kéo dài với hoạt tính đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ở ngoại biên.
Dược động học :
- Hấp thu: Loratadin hấp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương của Loratadin và chất chuyển hoá có hoạt tính của nó(descarboethoxy-loratadin) tương ứng là 1,5 và 3,7 giờ.
- Phân bố: 97% thuốc liên kết với protein huyết tương. Thể tích phân bố của thuốc là 80-120L/Kg.
- Chuyển hoá: Loratadin chuyển hoá nhiều khi qua gan lần đầu bởi hệ enzym microsom cytocrom P450, loratadin chủ yếu chuyển hoá thành descarboethoxyloratadin, chất chuyểnh oá có tác dụng dược lý.
- Thải trừ: Khoảng 80% tổng liều của loratadin bài tiết ra nước tiểu và phân ngang nhau, dưới dạng chất chuyển hoá tỏng vòng 10 ngày.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Khi quá liều:
- Triệu chứng: buồn ngủ, nhức đầu, nhịp tim nhanh.
- Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời.

12. Bảo quản

- Nhiệt độ dưới 30°C.
- Tránh ánh sáng.
- Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.3/5.0

1
3
0
0
0