lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống dị ứng Loravidi Loratadin 10mg hộp 100 viên

Thuốc chống dị ứng Loravidi Loratadin 10mg hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc chống dị ứng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Loratadin
Dạng bào chế:Viên nén dài
Công dụng:

Điều trị viêm mũi dị ứng và mày đay mãn tính

Thương hiệu:Vidipha
Số đăng ký:VNB-4476-05
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Loravidi Loratadin 10mg

- Loratadin 10mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của Loravidi Loratadin 10mg

- Viêm mũi dị ứng.
- Mày đay mãn tính.

3. Liều lượng và cách dùng của Loravidi Loratadin 10mg

Cách sử dụng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều như sau:
- Trẻ em từ 2-12 tuổi:
+ Trọng lượng cơ thể từ 30 cân: 1 viên/lần x 1 lần/ngày.
+ Trọng lượng cơ thể dưới 30 cân: không khuyến khích sử dụng.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 1 lần/ngày.
- Suy gan nặng: bắt đầu với liều 1 viên/lần, 2 ngày sử dụng 1 lần.

4. Chống chỉ định khi dùng Loravidi Loratadin 10mg

- Tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.

5. Thận trọng khi dùng Loravidi Loratadin 10mg

- Thận trọng sử dụng cho đối tượng suy gan.
- Tác dụng phụ khô miệng được báo cáo trong quá trình sử dụng, đặc biệt ở những người cao tuổi hoặc đối tượng nguy cơ cao sâu răng. Chính vì vậy phải vệ sinh sạch sẽ răng miệng trong quá trình sử dụng thuốc.
- Ảnh hưởng đến kết quả của xét nghiệm da và chỉ số phản ứng da. Do đó, không sử dụng trước ít nhất 48 giờ trước khi xét nghiệm.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Phụ nữ mang thai:
+ Nghiên cứu trên 1000 đối tượng cho thấy không gây quái thai, độc tính trên bào thai.
+ Nghiên cứu trên động vật chứng minh không gây tác hại cả gián tiếp và trực tiếp trên hệ sinh sản.
+ Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn chỉ sử dụng khi cần thiết, có sự chỉ định của bác sĩ.
- Bà mẹ cho con bú: thuốc bài xuất vào sữa mẹ. Cân nhắc việc ngừng thuốc hoặc ngừng cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Nguy cơ gây đau đầu, chóng mặt, ngủ gà có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng sử dụng cho đối tượng này.

8. Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: Đau đầu, khô miệng.
- Ít gặp: chóng mặt, viêm kết mạc, khô mũi, hắt hơi.
- Hiếm gặp: tim đập nhanh, đánh trống ngực, nhịp loạn nhanh trên thất, buồn nôn, trầm cảm, kinh nguyệt không đều, chức năng gan bất thường, choáng phản vệ, ngoại ban, nổi mày đay.
Nếu thấy tác dụng phụ trên, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Thận trọng khi phối hợp với các thuốc ức chế hoặc chuyển hóa bởi cytochrom P450 isoenzyme CYD3A4, CYD2D6 như Erythromycin, Cimetidin, Quinidin, Ketoconazol,... do làm thay đổi nồng độ của Loratadin.
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng và các bệnh khác đang mắc phải.

10. Quá liều và xử trí quá liều

Khi quá liều:
- Triệu chứng: buồn ngủ, nhức đầu, nhịp tim nhanh.
- Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời.

11. Bảo quản

- Nhiệt độ dưới 30°C.
- Tránh ánh sáng.
- Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

4
2
0
0
0