Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của NADIFEX 120
Dược chất chính: Fexofenadine HCl 120mg
2. Công dụng của NADIFEX 120
Điều trị các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa và nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.
3. Liều lượng và cách dùng của NADIFEX 120
Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng:
- Người lớn & trẻ >= 12 tuổi:
- Viêm mũi dị ứng theo mùa 60mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
- Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
- Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.
Liều dùng:
- Người lớn & trẻ >= 12 tuổi:
- Viêm mũi dị ứng theo mùa 60mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
- Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
- Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.
4. Chống chỉ định khi dùng NADIFEX 120
Quá mẫn với thành phần thuốc.
5. Thận trọng khi dùng NADIFEX 120
Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 6 tuổi.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không có đầy đủ các nghiên cứu kiểm soát trên phụ nữ có thai. Fexofenadin chỉ nên dùng cho phụ nữ có thai khi đã cân nhắc lợi ích và rủi ro gây ra cho đứa trẻ.
Chưa có thông báo cho thấy Fexofenadin tiết qua sữa mẹ. Không có đầy đủ nghiên cứu kiểm soát trên phụ nữ cho con bú, do đó thận trọng khi chỉ định Fexofenadin cho phụ nữ đang cho con bú.
Chưa có thông báo cho thấy Fexofenadin tiết qua sữa mẹ. Không có đầy đủ nghiên cứu kiểm soát trên phụ nữ cho con bú, do đó thận trọng khi chỉ định Fexofenadin cho phụ nữ đang cho con bú.
7. Tác dụng không mong muốn
Trong các nghiên cứu lâm sàng có kiểm soát, tỉ lệ gặp tác dụng không mong muốn ở nhóm bệnh nhân dùng Fexofenadin tương tự nhóm dùng placebo. Các tác dụng không mong muốn của thuốc không bị ảnh hưởng bởi liều dùng, tuổi, giới và chủng tộc của bệnh nhân.
Thường gặp, ADR > 1/100
Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
Tiêu hoá: Buồn nôn, khó tiêu.
Khác: Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
Tiêu hoá: Khô miệng, đau bụng.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Da: Ban, mày đay, ngứa.
Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
Thường gặp, ADR > 1/100
Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
Tiêu hoá: Buồn nôn, khó tiêu.
Khác: Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
Tiêu hoá: Khô miệng, đau bụng.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Da: Ban, mày đay, ngứa.
Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
8. Tương tác với các thuốc khác
Vì thuốc có thể làm giảm tác dụng của thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi nên dùng thuốc cách nhau khoảng 2 giờ.
9. Dược lý
NADIFEX 120 là thuốc kháng histamin thế hệ thứ 3
10. Quá liều và xử trí quá liều
Quá liều: buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng
Xử trí: Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc thẩm phân máu làm giảm nồng độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%). Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Xử trí: Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc thẩm phân máu làm giảm nồng độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%). Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
11. Bảo quản
Bảo quản dưới 25°C, tránh ẩm.