lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống dị ứng NADIFEX 120 hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc chống dị ứng NADIFEX 120 hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc chống dị ứng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Fexofenadine
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Công dụng:

Điều trị các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa và nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt

Thương hiệu:US Pharma USA
Số đăng ký:VD-29571-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của NADIFEX 120

Dược chất chính: Fexofenadine HCl 120mg

2. Công dụng của NADIFEX 120

Điều trị các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa và nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.

3. Liều lượng và cách dùng của NADIFEX 120

Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng:
- Người lớn & trẻ >= 12 tuổi:
- Viêm mũi dị ứng theo mùa 60mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
- Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
- Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng NADIFEX 120

Quá mẫn với thành phần thuốc.

5. Thận trọng khi dùng NADIFEX 120

Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 6 tuổi.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không có đầy đủ các nghiên cứu kiểm soát trên phụ nữ có thai. Fexofenadin chỉ nên dùng cho phụ nữ có thai khi đã cân nhắc lợi ích và rủi ro gây ra cho đứa trẻ.
Chưa có thông báo cho thấy Fexofenadin tiết qua sữa mẹ. Không có đầy đủ nghiên cứu kiểm soát trên phụ nữ cho con bú, do đó thận trọng khi chỉ định Fexofenadin cho phụ nữ đang cho con bú.

7. Tác dụng không mong muốn

Trong các nghiên cứu lâm sàng có kiểm soát, tỉ lệ gặp tác dụng không mong muốn ở nhóm bệnh nhân dùng Fexofenadin tương tự nhóm dùng placebo. Các tác dụng không mong muốn của thuốc không bị ảnh hưởng bởi liều dùng, tuổi, giới và chủng tộc của bệnh nhân.
Thường gặp, ADR > 1/100
Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
Tiêu hoá: Buồn nôn, khó tiêu.
Khác: Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
Tiêu hoá: Khô miệng, đau bụng.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Da: Ban, mày đay, ngứa.
Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.

8. Tương tác với các thuốc khác

Vì thuốc có thể làm giảm tác dụng của thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi nên dùng thuốc cách nhau khoảng 2 giờ.

9. Dược lý

NADIFEX 120 là thuốc kháng histamin thế hệ thứ 3

10. Quá liều và xử trí quá liều

Quá liều: buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng
Xử trí: Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc thẩm phân máu làm giảm nồng độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%). Không có thuốc giải độc đặc hiệu.

11. Bảo quản

Bảo quản dưới 25°C, tránh ẩm.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(11 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.9/5.0

10
1
0
0
0