lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống dị ứng Usaallerz 180 hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

Thuốc chống dị ứng Usaallerz 180 hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

Danh mục:Thuốc chống dị ứng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Fexofenadine
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Công dụng:

Điều trị các triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa và nổi mày đay mạn tính vô căn

Thương hiệu:Ampharco U.S.A
Số đăng ký:VD-21819-14
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

Thuốc Fexofenaderm là loại thuốc chuyên dùng để điều trị các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng. Thuốc còn dùng để điều trị bệnh nổi mề đay vô căn mãn tính. Xem thêm những thông tin dưới đây để biết rõ hơn về thuốc Fexofenaderm nhé.

Tác dụng thuốc Fexofenaderm là gì?

Thuốc Fexofenaderm 180 mg là thuốc chứa Fexofenadine Hydroclorid. Đây là một loại thuốc chống dị ứng thế hệ mới. Là loại thuốc kháng histamine có tác dụng điều trị dị ứng và không gây buồn ngủ.

Fexofenadine là một chất kháng histamine có tác dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể H1 ngoại biên. Chất này gây ức chế sự co phế quản và ức chế sự tiết histamine giúp điều trị các triệu chứng của viêm mũi dị ứng.

Các triệu chứng điển hình như ho, khó thở, hắt hơi, chảy nước mũi, đau họng, suy nhược cơ thể, đau mỏi cơ, mắt sưng đỏ. Fexofenadine còn có tác dụng trong điều trị bệnh nổi mề đay mãn tính.

Dạng bào chế: Thuốc Fexofenaderm được bào chế dưới dạng viên nén dài bao phim hàm lượng 120 mg, 180 mg. Một hộp đóng gói gồm 10 vỉ, trong đó một vỉ thuốc có 10 viên.

1. Thành phần của Usaallerz 180

Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Fexofenadin hydroclorid......................... 180 mg
- Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose, Natri croscarmellose, Colloidal anhydrous silica, Talc, Magnesi stearat, Opadry II pink vđ 1 viên.

2. Công dụng của Usaallerz 180

Viêm mũi dị ứng theo mùa: Viên nén USAALLERZ® 180 (fexofenadin hydroclorid 180 mg) được chỉ định điều trị các triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên như:
- Đỏ mắt, ngứa mắt và chảy nước mắt.
- Nghẹt mũi, chảy nước mũi, hắt hơi.
- Ngứa miệng, họng, tai và mặt.
Bệnh nổi mày đay mạn tính vô căn: Viên nén USAALLERZ® 180 (fexofenadin hydroclorid 180 mg) được chỉ định điều trị các biểu hiện ngoài da không biến chứng trong bệnh nổi mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.

3. Liều lượng và cách dùng của Usaallerz 180

Viêm mũi dị ứng theo mùa và bệnh nổi mày đay mạn tính vô căn
- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều đề nghị 1 viên USAALLERZ® 180 uống ngày 1 lần với nước.

4. Chống chỉ định khi dùng Usaallerz 180

Quá mẫn cảm với fexofenadin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Usaallerz 180

- Tuy USAALLERZ® 180 không có tác dụng phụ trên tim mạch, nhưng vẫn cần phải thận trọng theo dõi khi dùng USAALLERZ® 180 cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc có khoảng QT kéo dài.
- Cần chỉnh liều thích hợp khi dùng liều khởi đầu cho bệnh nhân suy thận do tăng khả dụng sinh học và thời gian bán hủy của thuốc trên các bệnh nhân này.
- Cần thận trọng khi chọn liều và theo dõi chức năng thận cho người cao tuổi vì thường có suy giảm sinh lý chức năng thận ở các đối tượng này.
- Độ an toàn và tính hiệu quả của thuốc này ở trẻ em dưới 6 tháng chưa xác định được.
- Cần ngưng dùng USAALLERZ® 180 ít nhất 24-48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.
- Các bệnh nhân có tiền sử hoặc đang có bệnh tim mạch nên được cảnh báo rằng các thuốc kháng histamin có liên quan đến các tác dụng không mong muốn như tim nhanh và hồi hộp.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Thời kỳ mang thai
Do chưa có đủ nghiên cứu có đối chứng trên phụ nữ mang thai, nên chỉ dùng fexofenadin hydroclorid cho phụ nữ mang thai khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối với thai nhi.
- Thời kỳ cho con bú
Không rõ fexofenadin có bài tiết qua sữa hay không. Vì vậy cần thận trọng khi dùng fexofenadin hydroclorid cho phụ nữ đang cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Tuy viên USAALLERZ® 180 không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hành máy móc nhưng nếu bệnh nhân cảm thấy có thể bị ảnh hưởng, nên tránh lái xe hoặc thực hiện các hoạt động đòi hỏi phải tỉnh táo.

8. Tác dụng không mong muốn

Trong các nghiên cứu lâm sàng có đối chứng với giả dược, tỷ lệ tác dụng không mong muốn ở nhóm người bệnh dùng fexofenadin tương tự nhóm dùng placebo. Tỷ lệ tác dụng không mong muốn không liên quan đến liều dùng và tương tự trong các nhóm tuổi, giới tính, chủng tộc.
- Thường gặp (tác dụng không mong muốn ≥ 1/100):
Thần kinh: buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt;
Tiêu hóa: buồn nôn, khó tiêu;
Khác: nhiễm virus, đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên...
- Ít gặp (1/1000 ≤ tác dụng không mong muốn < 1/100):
Thần kinh: căng thẳng sợ hãi; rối loạn giấc ngủ (như ác mộng và mất ngủ);
Tiêu hóa: khô miệng, đau bụng.
- Hiếm gặp (tác dụng không mong muốn <1/1000):
Da nổi ban, mày đay, ngứa;
Phản ứng quá mẫn: phù mạch, tức ngực, khó thở, và đỏ bừng mặt; choáng phản vệ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng bất lợi gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Fexofenadin không bị chuyển dạng sinh học ở gan và vì vậy sẽ không tương tác với các thuốc được chuyển hóa qua gan. Dùng đồng thời fexofenadin hydroclorid với erythromycin hoặc ketoconazol đã được nhận thấy sự gia tăng 2-3 lần nồng độ fexofenadin trong huyết tương. Sự thay đổi này không kèm theo bất kỳ ảnh hưởng nào trên khoảng QT và không liên quan đến bất kỳ sự gia tăng tác dụng không mong muốn nào so với khi dùng thuốc đơn lẻ.
- Các nghiên cứu trên động vật chỉ ra rằng sự gia tăng nồng độ trong huyết tương của fexofenadin khi dùng cùng với erythromycin hoặc ketoconazol dường như là do sự gia tăng hấp thu ở ở dạ dày-ruột và giảm bài tiết ở mật hoặc giảm xuất tiết ở dạ dày-ruột.
- Không nên uống các thuốc kháng acid có chứa nhôm và magnesi trong vòng 2 giờ khi uống thuốc này vì các thuốc kháng acid này có thể làm giảm hấp thu fexofenadin.
- Nước ép trái cây như nước bưởi, cam, và táo có thể giảm sinh khả dụng và sự hiện diện fexofenadin trong huyết tương. Nên dùng thuốc với nước thường.

10. Dược lý

USAALLERZ® 180 (fexofenadin hydroclorid) là thuốc kháng histamin thế hệ 2 với đặc tính đối vận chọn lọc lên thụ cảm thể H1 ngoại biên. Trong các thí nghiệm trên động vật, không quan sát thấy tác dụng kháng cholinergic, tác dụng ức chế thụ thể alpha1-adrenergic. Hơn nữa, thuốc không gây ngủ hay có các tác động khác lên hệ thần kinh trung ương.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chóng mặt, buồn ngủ và khô miệng đã được ghi nhận khi dùng quá liều fexofenadin hydroclorid. Dùng một liều duy nhất 800 mg fexofenadin hydroclorid và liều 690 mg, 2 lần mỗi ngày, dùng một tháng liền hay 240 mg một lần mỗi ngày trong 1 năm đã không thấy tác dụng ngoại ý đáng kể trên lâm sàng so với giả dược. Trong trường hợp quá liều, dùng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc chưa được hấp thu trong ống tiêu hóa. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ được khuyến cáo. Thẩm phân máu làm giảm nồng độ thuốc trong máu không đáng kể (đến 1,7%). Không có thuốc giải độc đặc hiệu đối với fexofenadin.

12. Bảo quản

Ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp và nơi ẩm ướt.

Đặt thuốc ngay để được các dược sĩ tư vấn cụ thể nhé. Hãy đặt mua ngay thuốc Fexofenaderm trên ứng dụng của Medigo. Bạn sẽ được tư vấn miễn phí nhiệt tình về các công dụng, tác dụng cũng như cách sử dụng thuốc cho bạn. 

  • Chỉ cần ở ngay tại nhà đặt thuốc online, 30 phút sau thuốc sẽ được giao ngay đến tận nơi bạn cần. Medigo luôn có đội ngũ tư vấn - các dược sĩ có kinh nghiệm sẽ có mặt 24/24 để tư vấn ngay khi bạn cần.
  • Đến với nhà thuốc online Medigo bạn không cần lo lắng về thuốc khi đêm khuya, khi con ốm, khi mưa nắng thất thường.

Trên đây là những thông tin cơ bản cần biết về thuốc Fexofenaderm. Nếu bạn đang có triệu chứng bệnh viêm mũi dị ứng hay bị nổi mề đay. Hãy đặt thuốc ngay trên ứng dụng thuốc tây 24h Medigo để được các dược sĩ có chuyên môn tư vấn cụ thể nhé.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

9
3
0
0
0