Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Apo Dimenhydrinate 50mg
Mỗi viên nén chứa: Dimenhydrinate 50mg
Tá dược: Lactose Monohydrate NF, Microcrystallin cenllulose NF, Croscarmellose Sodium NF, Magiesium Stearate NF, Sunset Yellow Lake 40%
Tá dược: Lactose Monohydrate NF, Microcrystallin cenllulose NF, Croscarmellose Sodium NF, Magiesium Stearate NF, Sunset Yellow Lake 40%
2. Công dụng của Apo Dimenhydrinate 50mg
Say tàu xe, buồn nôn và nôn
3. Liều lượng và cách dùng của Apo Dimenhydrinate 50mg
Say tàu xe:
- Người lớn: từ 50 đến 100mg, nửa giờ, dùng lại nếu cần.
- Trẻ em: từ 8 đến 12 tuổi: từ 25 đến 50mg uống như trên
- Trẻ em từ 2 đến 8 tuổi: từ 12.5 đến 25mg uống cách 4 giờ.
Buồn nôn và nôn:
- Người lớn từ 50 đến 100mg.
- Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi: 50mg
- Trẻ em từ 2 đến 8 tuổi: từ 12.5 đến 25mg. Có thể lặp lại 3 lần/ngày tùy theo sự đáp ứng.
- Người lớn: từ 50 đến 100mg, nửa giờ, dùng lại nếu cần.
- Trẻ em: từ 8 đến 12 tuổi: từ 25 đến 50mg uống như trên
- Trẻ em từ 2 đến 8 tuổi: từ 12.5 đến 25mg uống cách 4 giờ.
Buồn nôn và nôn:
- Người lớn từ 50 đến 100mg.
- Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi: 50mg
- Trẻ em từ 2 đến 8 tuổi: từ 12.5 đến 25mg. Có thể lặp lại 3 lần/ngày tùy theo sự đáp ứng.
4. Chống chỉ định khi dùng Apo Dimenhydrinate 50mg
Nguy cơ Glaucoma góc đóng, nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo - tiền liệt tuyến.
5. Thận trọng khi dùng Apo Dimenhydrinate 50mg
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Tránh lái xe hoặc vận hành máy.
- Tránh lái xe hoặc vận hành máy.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thận trọng
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng
8. Tác dụng không mong muốn
Ngầy ngật, tăng tiết phế quản, khô miệng, rối loạn điều tiết, táo bón, bỉ tiểu, lú lẫn tâm thần và kích thích ở người già.
9. Tương tác với các thuốc khác
Tránh uống rượu. Tăng tiềm năng các thuốc trầm cảm hệ thần kinh trung ương. Tăng cường tác dụng Atropin khi hết hợp với thuốc kháng Cholinergic khác. Dùng kết hợp với kháng sinh có độc tính tai có thể che lấp triệu chứng chóng mặt.
10. Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ từ 15 - 30°C