lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống say xe Apo Dimenhydrinate 50mg chai 1000 viên

Thuốc chống say xe Apo Dimenhydrinate 50mg chai 1000 viên

Danh mục:Thuốc chống say xe
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Dimenhydrinate
Dạng bào chế:Viên nén
Công dụng:

Say tàu xe, buồn nôn và nôn

Thương hiệu:Apotech
Số đăng ký:VN-6420-08
Nước sản xuất:Canada
Hạn dùng:60 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Apo Dimenhydrinate 50mg

Mỗi viên nén chứa: Dimenhydrinate 50mg
Tá dược: Lactose Monohydrate NF, Microcrystallin cenllulose NF, Croscarmellose Sodium NF, Magiesium Stearate NF, Sunset Yellow Lake 40%

2. Công dụng của Apo Dimenhydrinate 50mg

Say tàu xe, buồn nôn và nôn

3. Liều lượng và cách dùng của Apo Dimenhydrinate 50mg

Say tàu xe:
- Người lớn: từ 50 đến 100mg, nửa giờ, dùng lại nếu cần.
- Trẻ em: từ 8 đến 12 tuổi: từ 25 đến 50mg uống như trên
- Trẻ em từ 2 đến 8 tuổi: từ 12.5 đến 25mg uống cách 4 giờ.
Buồn nôn và nôn:
- Người lớn từ 50 đến 100mg.
- Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi: 50mg
- Trẻ em từ 2 đến 8 tuổi: từ 12.5 đến 25mg. Có thể lặp lại 3 lần/ngày tùy theo sự đáp ứng.

4. Chống chỉ định khi dùng Apo Dimenhydrinate 50mg

Nguy cơ Glaucoma góc đóng, nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo - tiền liệt tuyến.

5. Thận trọng khi dùng Apo Dimenhydrinate 50mg

- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Tránh lái xe hoặc vận hành máy.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng

8. Tác dụng không mong muốn

Ngầy ngật, tăng tiết phế quản, khô miệng, rối loạn điều tiết, táo bón, bỉ tiểu, lú lẫn tâm thần và kích thích ở người già.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tránh uống rượu. Tăng tiềm năng các thuốc trầm cảm hệ thần kinh trung ương. Tăng cường tác dụng Atropin khi hết hợp với thuốc kháng Cholinergic khác. Dùng kết hợp với kháng sinh có độc tính tai có thể che lấp triệu chứng chóng mặt.

10. Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ từ 15 - 30°C

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(1 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

1
0
0
0
0