lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị đau dây thần kinh, đau nhức xương khớp Phong Tê Thấp PV hộp 1 lọ 100 viên

Thuốc điều trị đau dây thần kinh, đau nhức xương khớp Phong Tê Thấp PV hộp 1 lọ 100 viên

Danh mục:Thuốc xương khớp
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên bao đường
Công dụng:

Điều trị phong thấp, thắt lưng, đầu gối đau nhức, cảm giác nặng nề, đau nhức xương, mỏi, tê buồn chân tay,...

Thương hiệu:Dược Thảo Phúc Vinh
Số đăng ký:VD-30960-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Phong Tê Thấp PV

Cho 1 viên bao đường.
Cao khô hỗn hợp 282mg tương đương 3140mg dược liệu trong đó:
Độc hoạt: 160mg
Quế chi: 80mg
Phòng phong: 160mg
Đương quy: 240mg
Tế tân: 80mg
Xuyên khung: 160mg
Tần giao: 240mg
Bạch thược: 240mg
Thiên niên kiện: 200mg
Sinh Địa: 160mg
Đỗ trọng: 240mg
Đảng Sâm: 160mg
Ngưu tất (Rễ): 160mg
Khương hoạt: 180mg
Phụ tử chế: 80mg
Tục đoạn: 240mg
Phục Linh: 240mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

2. Công dụng của Phong Tê Thấp PV

Phong thấp, thắt lưng, đầu gối đau nhức, cảm giác nặng nề, đau nhức xương, mỏi, tê buồn chân tay, đau khớp mạn tính do phong thấp, đau thần kinh tọa, thần kinh liên sườn, sưng các khớp.

3. Liều lượng và cách dùng của Phong Tê Thấp PV

Cách dùng
Phong tê thấp PV là thuốc uống sau bữa ăn.
Liều dùng
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 5 - 7 viên.

4. Chống chỉ định khi dùng Phong Tê Thấp PV

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai.
Người tiểu đường.
Trẻ em dưới 5 tuổi.
Người bị phong thấp nhiệt.

5. Thận trọng khi dùng Phong Tê Thấp PV

Không dùng cho phụ nữ có thai, không dùng cho người bị tiểu đường, trẻ em dưới 5 tuổi.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.

8. Tác dụng không mong muốn

Chưa có báo cáo về tác dụng phụ của thuốc.

9. Quá liều và xử trí quá liều

Không dùng quá liều chỉ định.

10. Bảo quản

Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(5 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

4
1
0
0
0