lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị ngắn hạn mất máu trong chứng đa kinh Vincynon 250mg/2ml hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml

Thuốc điều trị ngắn hạn mất máu trong chứng đa kinh Vincynon 250mg/2ml hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml

Danh mục:Thuốc tác động lên máu
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Thương hiệu:Vinphaco
Số đăng ký:VD-20893-14
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Vincynon 250mg/2ml

Etamsylat là hoạt chất chính với hàm lượng 250mg; các tá dược và nước cất pha tiêm vừa đủ.

2. Công dụng của Vincynon 250mg/2ml

Thuốc Vincynon 250 mg/2ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị ngắn hạn mất máu trong chứng đa kinh.
Chảy máu do vỡ các mao mạch.
Phẫu thuật chung hoặc phẫu thuật chuyên khoa (mắt, phụ khoa, tai - mũi - họng): Giảm mất máu trong phẫu thuật, đặc biệt là chảy máu ồ ạt ở những người bệnh đang dùng thuốc chống đông máu.
Phòng và điều trị xuất huyết quanh hoặc trong não thất ở trẻ sơ sinh cân nặng rất thấp (dưới 1500 g).

3. Liều lượng và cách dùng của Vincynon 250mg/2ml

Cách dùng
Thuốc Vincynon 250 mg/2ml dùng đường tiêm.
Liều dùng
Người lớn
Kiểm soát chảy máu sau khi mổ:
Có thể tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạnh với liều cho người lớn là 250 mg - 500 mg. Liều này có thể lặp lại sau 4 - 6 giờ, khi cần.
Đối với cấp cứu: Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch 500 mg - 750 mg một lần, 3 lần trong 1 ngày.
Điều trị trước khi phẫu thuật: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 500 mg, 1 giờ trước khi mổ.
Điều trị hậu phẫu: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 250 mg mỗi lần, 2 lần trong 1 ngày.
Trẻ em
Dùng 1/2 liều người lớn.
Phòng và điều trị xuất huyết quanh hoặc trong não thất ở trẻ sơ sinh cân nặng rất thấp:
Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 12,5 mg/kg thể trọng trong vòng 1 giờ sau khi sinh, sau đó cứ 6 giờ lặp lại 1 lần trong vòng 4 ngày cho tới tổng liều 200 mg/kg.
Chú ý: Có thể hòa tan dung dịch tiêm trong 1 cốc nước để uống, cũng có thể dùng để băng bó cầm máu tại chỗ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Vincynon 250mg/2ml

Thuốc Vincynon 250 mg/2ml chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Mẫn cảm với etamsylat hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.

5. Thận trọng khi dùng Vincynon 250mg/2ml

Thận trọng khi dùng etamsylat cho người đang hoặc đã có tiền sử viêm tắc tĩnh mạch (như đột quỵ, nghẽn động mạch phổi, nghẽn tĩnh mạch sâu) vì có liên quan với sự tăng tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu ở người bệnh phẫu thuật âm đạo.
Thận trọng với bệnh nhân hen, dị ứng hoặc có tiền sử phản ứng dị ứng với thuốc do các chế phẩm etamsylat có chứa natri sulfit có thể gây hoặc làm nặng thêm phản ứng kiểu phản vệ
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận do thuốc thải trừ hầu hết qua thận ở dạng không đổi.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai
Không có báo cáo.
Thời kỳ cho con bú
Không nên dùng cho phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bú vì thuốc phân bố được qua sữa mẹ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây ra các tác dụng như đau đầu, buồn nôn. Do đó, bệnh nhân không nên lái xe hoặc vận hành máy móc nếu gặp phải các tác dụng phụ này khi dùng thuốc.

8. Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng thuốc Vincynon 250 mg/2mL, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Thần kinh: Đau đầu, sốt.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tăng tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu ở người bệnh phẫu thuật âm đạo.
Tim mạch: Hạ huyết áp.
Ban da.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Bệnh nhân gặp các triệu chứng như đau đầu, ban: Cần giảm liều.

9. Tương tác với các thuốc khác

Không có báo cáo.

10. Dược lý

Etamsylat là một thuốc cầm máu. Thuốc duy trì sự ổn định của thành mao mạch và hiệu chỉnh sự kết dính khác thường của tiểu cầu. Etamsylat được dùng để phòng và xử trí chảy máu ở các mạch máu nhỏ.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Không có báo cáo.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30ºC, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(5 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.2/5.0

1
4
0
0
0