lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị nhiễm khuẩn Midaxin 300 hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng

Thuốc điều trị nhiễm khuẩn Midaxin 300 hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Thương hiệu:DP Minh Dân
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Xem thêm trên bao bì
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Midaxin 300

Cefdinir………………..300mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

2. Công dụng của Midaxin 300

Trong các nhiễm trùng gây ra bởi những dòng vi khuẩn nhạy cảm với cefdinir như: Staphylococcus sp., Streptococcus sp., Streptococcus pneumoniae, Peptostreptococcus sp., Propionibacterium sp., Neisseria gonorrhea, Branhamella catarrhatis, Escherichia coli, Klebsiella sp., Proteus mirabilis, Providencia sp., và Heamophilus influenza bao gồm các bệnh lý sau:
Nhiễm trùng hô hấp trên & dưới.
Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch hay hạch bạch huyết, chín mé, viêm quanh móng, áp-xe dưới da, viêm tuyến mồ hôi, vữa động mạch nhiễm trùng, viêm da mủ mạn tính.
Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang.
Viêm phần phụ tử cung, viêm tử cung, viêm tuyến Bartholin.

3. Liều lượng và cách dùng của Midaxin 300

Uống.
Người lớn: 100mg x 3 lần/ngày.
Trẻ em: 9-18mg/kg/ngày, chia 3 lần.
Liều có thể điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng bệnh.

4. Chống chỉ định khi dùng Midaxin 300

Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với kháng sinh có nhân cephem khác.

5. Thận trọng khi dùng Midaxin 300

Tiền sử cá nhân hoặc gia đình bị dị ứng: mày đay, phát ban, hen phế quản. Suy thận nặng. Bệnh nhân dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, người lớn tuổi, suy kiệt.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Tính an toàn của thuốc ở phụ nữ có thai chưa được xác định. Do đó, phải thật cẩn thận khi dùng thuốc ở những phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai, một khi cân nhắc lợi ích của việc điều trị cao hơn nguy cơ có thể xảy ra.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không gây ảnh hưởng cho người lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Hiếm khi: buồn nôn, nôn, đau bụng, rối loạn dạ dày, biếng ăn, táo bón; nhưc đầu, chóng mặt, cảm giác nặng ngực; viêm miệng, nhiễm nấm; thiếu vitamin K, vitamin nhóm B; giảm bạch cầu, tăng men gan, tăng BUN.
Rất hiếm: quá mẫn, viêm ruột, viêm phổi kẽ.

9. Tương tác với các thuốc khác

Có thể giảm sinh khả dụng khi dùng với chế phẩm chứa sắt.
Ảnh hưởng lên các kết quả cận lâm sàng:
Kết quả dương tính giả có thể xảy ra khi tìm đường trong nước tiểu với dung dịch Benedict's, dung dịch Fehling và Clintes. Kết quả dương tính giả không được ghi nhận với Tes-Tape.
Phản ứng Coombs trực tiếp dương tính có thể xảy ra.

10. Dược lý

Cefdinir là kháng sinh có nhân cephem, có nhóm vinyl ở vị trí thứ 3 và nhóm 2-aminothiazoly hydroxyimino ở vị trí thứ 7 của 7-aminocephalosporanic acid.
Cefdinir không bị ảnh hưởng bởi các loại men bêta-lactamase, có hoạt tính kháng khuẩn rộng chống lại các loại vi khuẩn gram(-) và gram(+); đặc biệt, nó có hiệu quả tốt trên các loại vi khuẩn gram(+) như: Staphylococcus sp., Streptococcus sp., kháng với những kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin uống khác đã có từ trước.
Cefdinir là thuốc diệt khuẩn, có hoạt tính diệt khuẩn cân đối, chống lại vi khuẩn gram(-) và vi khuẩn gram(+).
Cơ chế tác dụng:
Cơ chế tác dụng của cefdinir là ức chế sự tổng hợp của thành tế bào. Nó có ái lực cao với những protein kết hợp penicillin (PBP) 1 (1a, 1bs), 2 và 3, với những điểm tác dụng thay đổi tùy theo loại vi khuẩn.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Biểu hiện của quá liều cefdinir bao gồm buồn nôn, nôn, đau thượng vị.
Xử lý quá liều chủ yếu là điều trị triệu chứng và loại thuốc ra khỏi cơ thể.
Có thể tiến hành thẩm tách máu để loại thuốc ra khỏi máu.

12. Bảo quản

Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

4
2
0
0
0