lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, thiếu máu não Vinphacetam hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml

Thuốc điều trị rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, thiếu máu não Vinphacetam hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml

Danh mục:Thuốc tác động lên thần kinh
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Thương hiệu:Vinphaco
Số đăng ký:VD-13009-10
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Vinphacetam

Piracetam hàm lượng 1g/5mL

2. Công dụng của Vinphacetam

Người bị rung giật ở cơ có nguồn gốc vỏ não. Người bị thiếu máu não, người bị nhức đầu chóng mặt,...
Điều trị chấn thương sọ não và các di chứng của bệnh. Người già bị suy giảm thần kinh, giảm khả năng nhận thức.
Điều trị tình trạng nghiện rượu mạn tính.

3. Liều lượng và cách dùng của Vinphacetam

Thuốc Vinphacetam 1g/5ml (Hộp 2 vỉ x 5 ống) dùng đường tiêm, do đó người bệnh không tự ý dùng thuốc tại nhà. Thao tác tiêm phải do người có chuyên môn thực hiện. Cần tuân thủ đúng liều lượng từng ngày và cả đợt điều trị đã được bác sĩ kê đơn. Tùy theo tình trạng bệnh và đối tượng bệnh nhân, bác sĩ chỉ định cho dùng thuốc Vinphacetam 1g/5ml theo liều phù hợp. Đối với bệnh nhân suy thận cần hiệu chỉnh liều theo Độ thanh thải Creatinin. Liều dùng đối với người lớn: liều dùng trung bình là 1g x 3 lần trong 24 giờ, có thể dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Liều dùng đối với trẻ em: Sử dụng từ 30 – 50mg/ kg thể trọng trong 24 giờ. Đối với những trường hợp nặng: Sử dụng 12g/ngày, truyền tĩnh mạch.

4. Chống chỉ định khi dùng Vinphacetam

Người mẫn cảm với thành phần của thuốc, không dùng cho người có tiền sử mẫn cảm với dẫn xuất của của Acid Gamma Aminobutyric. Bệnh nhân suy thận nặng (Clcr < 20 ml/phút), suy gan nặng. Người bị bệnh Huntington.
Không dùng cho người bị xuất huyết não

5. Thận trọng khi dùng Vinphacetam

Thận trọng khi dùng thuốc trên đối tượng bệnh nhân bị động kinh.
Thận trọng dùng trên đối tượng người già, người bị suy thận, cần hiệu chỉnh liều trên đối tượng bệnh nhân suy thận. Với trường hợp dùng Piracetam điều trị rung giật cơ phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc để tránh xảy ra hiện tượng co giật khi ngưng thuốc đột ngột. Người bị loét dạ dày và có tiền sử bị đột quỵ do xuất huyết cần thận trọng khi dùng thuốc. Vinphacetam 1g/5ml (Hộp 2 vỉ x 5 ống) là thuốc kê đơn do đó không được tự ý dùng mà không có chỉ định của bác sĩ. Trẻ em dưới 6 tuổi không nên dùng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Đối với phụ nữ mang thai: Không nên dùng vì Vinphacetam 1g/5ml (Hộp 2 vỉ x 5 ống) có thể qua nhau nhai, chỉ sử dụng khi đánh giá lợi ích lớn hơn nguy cơ. Thời kỳ cho con bú: Vinphacetam 1g/5ml (Hộp 2 vỉ x 5 ống) bài tiết qua sữa mẹ, do đó không nên dùng cho đối tượng này. Nếu người mẹ dùng thuốc thì không nên cho con bú sữa trong thời gian dùng thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng.

8. Tác dụng không mong muốn

Tác dụng phụ mà Vinphacetam 1g/5ml (Hộp 2 vỉ x 5 ống) có thể gây ra đó là buồn nôn, nôn, bồn chồn lo âu, rối loạn tiêu hóa, rối loạn giấc ngủ, người mệt mỏi,...

9. Tương tác với các thuốc khác

Dùng đồng thời Vinphacetam 1g/5ml (Hộp 2 vỉ x 5 ống) có thể xảy ra tương tác với tinh chất tuyến giáp, do đó cần lưu ý khi sử dụng hai sản phẩm này đồng thời. Thời gian Prothrombin có thể bị tăng nếu dùng Vinphacetam 1g/5ml (Hộp 2 vỉ x 5 ống) với Warfarin.
Ngoài ra, Vinphacetam 1g/5ml (Hộp 2 vỉ x 5 ống) có thể gây tương tác với các thuốc kích thích thần kinh khác, do đó người bệnh nên thông báo cho bác sĩ biết về các thuốc mà bạn đang dùng để được kê đơn hợp lý, an toàn, hiệu quả.

10. Dược lý

Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma amino – butyric, GABA) được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bào thần kinh) mặc dù còn chưa biết nhiều về các tác dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác dụng của nó.
Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin… Ðiều này có thể giải thích tác dụng tích cực của thuốc lên sự học tập và cải thiện khả năng thực hiện các test về trí nhớ. Thuốc có thể làm thay đổi sự dẫn truyền thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyển hóa để các tế bào thần kinh hoạt động tốt. Trên thực nghiệm, piracetam có tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyển hóa do thiếu máu cục bộ nhờ làm tăng để kháng của não đối với tình trạng thiếu oxy. Piracetam làm tăng sự huy động và sử dụng glucose mà không lệ thuộc vào sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi cho con đường pentose và duy trì tổng hợp năng lượng ở não.
Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hồi sau tổn thương do thiếu oxy bằng cách tăng sự quay vòng của các photphat vô cơ và giảm tích tụ glucose và acid lactic. Trong điều kiện bình thường cũng như khi thiếu oxy, người ta thấy piracetam làm tăng lượng ATP trong não do tăng chuyển ADP thành ATP; điều này có thể là một cơ chế để giải thích một số tác dụng có ích của thuốc. Tác động lên sự dẫn truyền tiết acetylcholin (làm tăng giải phóng acetylcholin) cũng có thể góp phần vào cơ chế tác dụng của thuốc. Thuốc còn có tác dụng làm tăng giải phóng dopamin và điều này có thể có tác dụng tốt lên sự hình thành trí nhớ. Thuốc không có tác dụng gây ngủ, an thần, hồi sức, giảm đau, an thần kinh hoặc bình thần kinh cũng như không có tác dụng của GABA.
Piracetam làm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu và giảm độ nhớt của máu ở liều cao. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Liều rất cao lên tới 75 g chưa có biểu hiện độc tính. Không có thuốc giải độc đặc hiệu, chủ yếu là hỗ trợ biến chứng nếu xảy ra quá liều.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo và tránh ánh sáng trực tiếp, xa tầm tay trẻ nhỏ.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

5
1
0
0
0