lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn Agimoti 10mg hộp 10 vỉ x 10 viên

Thuốc điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn Agimoti 10mg hộp 10 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Xem thêm trên bao bì sản phẩm
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Agimoti 10mg

Mỗi viên nén chứa
Domperidon maleat 12,74mg (tương đương domperidon 10mg)
Tá dược vừa đủ 1 viên (Lactose, Tinh bột ngô, Tinh bột mì, Natri starch glycolat, Magnesi stearat).

2. Công dụng của Agimoti 10mg

Agimoti được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.

3. Liều lượng và cách dùng của Agimoti 10mg

Liều dùng
Agimoti chỉ nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát nôn và buồn nôn. Nên uống Agimoti trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm hấp thu
Bệnh nhân nên uống thuốc vào thời gian cố định. Nếu bị quên 1 liều, có thể bỏ qua liều đó và tiếp tục dùng thuốc theo lịch trình cũ. Không nên tăng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên
Thời gian điều trị tối đa không nên vượt quá 1 tuần
Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35kg trở lên): Uống 1 viên/lần, có thể lên đến 3 lần/ngày, liều tối đa là 3 viên (30mg)/ngày
Trẻ em (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35kg: Do cần dùng liều chính xác nên dạng thuốc viên không thích hợp cho trẻ nhỏ và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35kg. Nên dùng Agimoti dạng hỗn dịch cho trẻ em.
Bệnh nhân suy gan: Agimoti chống chỉ định với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng (xem phần chống chỉ định). Không cần hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ
Bệnh nhân suy thận: Do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần dùng thuốc của Agimoti cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thận.

4. Chống chỉ định khi dùng Agimoti 10mg

Domperidon cần chống chỉ định trong những trường hợp sau:
Mẫn cảm với domperidon hoặc bất cứ thành phần của
Nôn sau khi mổ, chảy máu đường tiêu hóa, tắc ruột cơ học
Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng
Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.
Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT
Dùng đồng thười với các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuốc tác dụng kéo dài khoảng QT)
Dùng phối hợp với các chất chống nôn ức chế thể nerokinin – 1 ở não
U tuyến yên tiết prolactin (prolactinome)
Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.

5. Thận trọng khi dùng Agimoti 10mg

Không dùng domperidon thường xuyên hoặc dài ngày
Chỉ được dùng domperidon không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson. Có thể xuất hiện các tác dụng có hại thần kinh trung ương. Chỉ dùng domperidon cho người bệnh Parkinson khi các biện pháp nôn khác an toàn hơn nhưng không có tác dụng.

6. Tác dụng không mong muốn

Cần gặp bác sĩ ngay nếu xuất hiện các triệu chứng không mong muốn.

7. Quá liều và xử trí quá liều

Quá liều: Quá liều domperidon thường xuất hiện các biểu hiện buồn ngủ, mất khả năng xác định phương hướng, hội chứng ngoại tháp, đặc biệt hay gặp ở trẻ em
Xử lý ngộ độc cấp và quá liều
Trong trường hợp quá liều, cần thực hiện các biện pháp điều trị triệu chứng ngay lập tức, rửa dạ dày, dùng than hoạt có thể hữu ích. Nên theo dõi điện tâm đồ do đó có khả năng kéo dài khoảng QT.
Các thuốc kháng cholinergic hoặc các thuốc điều trị Parkinson có khả năng giúp kiểm soát hội chứng ngoại tháp trong trường hợp quá liều.

8. Bảo quản

Để ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

4
4
0
0
0