Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của HEMPRENOL Cream Hadiphar
Hoạt chất: Betamethason dipropionat 6,4mg
Tá dược: Vừa đủ 10g (Alcohol cetostearylic, Dầu parafin, vaselin, Natrilauryl sulfat, propylen glycol, Nipazin, nước tinh khiết).
Tá dược: Vừa đủ 10g (Alcohol cetostearylic, Dầu parafin, vaselin, Natrilauryl sulfat, propylen glycol, Nipazin, nước tinh khiết).
2. Công dụng của HEMPRENOL Cream Hadiphar
Các bệnh lý ở da do dị ứng như: Chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, viêm da có tróc vẩy, hăm da, sần, bệnh vẩy nến, ngứa, viêm da do tiếp xúc ánh sáng mặt trời. Bệnh rụng tóc, chống nhiễm trùng và sưng tấy khi bị bỏng nhẹ, vết cắn côn trùng, viêm da do bội nhiễm. Các bệnh nấm ngoài da: Nấm da chân, nấm móng, nấm da thân, bệnh nấm da đầu, hắc lào, lang ben.
3. Liều lượng và cách dùng của HEMPRENOL Cream Hadiphar
Bôi một lớp thuốc mỏng lên vùng da cần điều trị. Ngày 1-2 lần.
4. Chống chỉ định khi dùng HEMPRENOL Cream Hadiphar
Không được dùng cho những người bị mẫn cảm vởi bất cứ thành phần nào của thuốc. Không dùng thuốc dưới dạng băng ép. Corticosteroid dùng tại chỗ để điều trị bệnh vẩy nến có thể gây hại cho người bệnh do phản ứng dội ngược, mà nguy cơ là xuất hiện vảy nến mụn mủ; và thuốc sẽ gây độc tính tại chỗ và toàn thân cho người bệnh do chức năng của da bị suy giảm.
Không dược thoa thuốc lên vùng da bị trầy xước, da bị tổn thương diện rộng.
Không dùng thuốc cho các trường hợp: Lao da, Herpes simplex, zona, eczema do chủng đậu.
Không dược thoa thuốc lên vùng da bị trầy xước, da bị tổn thương diện rộng.
Không dùng thuốc cho các trường hợp: Lao da, Herpes simplex, zona, eczema do chủng đậu.
5. Thận trọng khi dùng HEMPRENOL Cream Hadiphar
Cần hết sức cẩn thận khi dùng thuốc bôi lại chỗ trên diện tích rộng, hoặc vùng da bị tổn thương hoặc dùng kéo dài hoặc bôi kèm băng chặt cho trẻ em, do thuốc có thể hấp thu gây nên ức chế chức năng trụ tuyến yên - dưới dồi - thượng thận dẫn đến các tác dụng không mong muốn toàn thân.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Khi dùng thuốc này cho phụ nữ có thai cần cân nhắc giữa lợi ích của việc điều trị và nguy cơ có thể xảy ra đối với bào thai, do chưa có đủ bằng chứng về độ an toàn của thuốc khi dùng cho phụ nữ có thai. Không nên dùng thuốc diện rộng và dùng thuốc thời gian dài.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
8. Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng phụ sau có thể xảy ra khi dùng thuốc: Cảm giác bỏng rát, ngứa, rát sần, phù, bội nhiễm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nổi mày đay và kích ứng da. Khi xảy bất kỳ một trong các triệu chứng trên phải kịp thời ngừng sử dụng thuốc ngay.
9. Tương tác với các thuốc khác
HEMPRENOL làm giảm sự hấp thu cùa tetracyclin, vì thế không dùng phối hợp chung với tetracyclin.
10. Dược lý
* Đặc tính dược lực học:
Betamethason dipropionat: Là một Corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm, chống dị ứng. Thuốc dùng tại chỗ để chữa các bệnh lý về da cần sử dụng corticosteroid
* Đặc tính dược động học:
Betamethason dipropionat dễ dàng hấp thu qua da khi dùng tại chỗ. Đặc biệt nếu là băng kín hoặc khi da bị rách có thể có một lượng Betamethason được hấp thu và có tác dụng toàn thân.
Betamethason dipropionat: Là một Corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm, chống dị ứng. Thuốc dùng tại chỗ để chữa các bệnh lý về da cần sử dụng corticosteroid
* Đặc tính dược động học:
Betamethason dipropionat dễ dàng hấp thu qua da khi dùng tại chỗ. Đặc biệt nếu là băng kín hoặc khi da bị rách có thể có một lượng Betamethason được hấp thu và có tác dụng toàn thân.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Quá liều không gây ra triệu chứng đe dọa tính mạng. Khi xảy ra quá liều, thường xuyên theo dõi cẩn thận, sử dụng các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ kịp thời.
12. Bảo quản
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.