lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị viêm gan B mạn tính A.T Entecavir 0.5mg An Thiên hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc điều trị viêm gan B mạn tính A.T Entecavir 0.5mg An Thiên hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc kháng virus
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:An Thiên
Số đăng ký:QLĐB-569-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của A.T Entecavir 0.5mg An Thiên

Entecavir 0.5mg

2. Công dụng của A.T Entecavir 0.5mg An Thiên

At. Entecavir dùng điều trị viêm gan B mạn tính ở người lớn bị bệnh gan còn bù có bằng chứng về hoạt động sao chép của Virus, có sự tăng cao kéo dài các trị số Enzym gan và có biểu hiện bệnh về mặt mô học, kể cả trường hợp đề kháng với Lamivudin.

3. Liều lượng và cách dùng của A.T Entecavir 0.5mg An Thiên

Cách dùng
Thuốc dạng viên nén bao phim dùng đường uống. Uống khi bụng đói (ít nhất là 2 giờ sau khi ăn và 2 giờ trước bữa ăn kế tiếp).
Liều dùng
Người lớn và trẻ vị thành niên trên 16 tuổi:
Viêm gan B mạn tính và chưa điều trị với Nucleoside: 0,5 mg/1 lần/ngày.
Có tiền sử viêm gan B trong khi đang dùng lamivudin hoặc có đột biến kháng thuốc Lamivudin: 1 mg x 1 lần/ngày.
Bệnh nhân suy thận:
ClCr ≥ 50mL/phút: 0,5 mg x 1 lần/ngày (đề kháng Lamivudin: 1 mg x 1 lần/ngày)
ClCr 30 đến < 50mL/phút: 0,25 mg x 1 lần/ngày (đề kháng Lamivudin: 0,5 mg x 1 lần/ngày)
ClCr 10 đến < 30mL/phút: 0,15 mg x 1 lần/ngày (đề kháng Lamivudin: 0,3 mg x 1 lần/ngày)
ClCr < 10mL/phút (thẩm tách máu (dùng thuốc sau lọc máu) hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục ngoại trú): 0,05 mg x 1 lần/ngày (đề kháng Lamivudine: 0,1 mg x 1 lần/ngày).
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng A.T Entecavir 0.5mg An Thiên

Thuốc At. Entecavir chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng A.T Entecavir 0.5mg An Thiên

Tiếp tục theo dõi chức năng gan ít nhất vài tháng ở bệnh nhân đã ngưng liệu pháp chống viêm gan B.
Theo dõi chức năng thận trước và trong quá trình điều trị ở bệnh nhân ghép gan.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chỉ nên dùng Entecavir trong thai kỳ nếu thật sự cần thiết và sau khi đã cân nhắc cẩn thận các nguy cơ và lợi ích.
Phụ nữ không cho con bú khi đang dùng thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Bệnh nhân cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe hay vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng At. Entecavir thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn.
Tiêu chảy, khó tiêu, mất ngủ, ngủ lơ mơ, nôn.
Tăng nồng độ Enzyme gan có thể xảy ra, tình trạng trầm trọng của bệnh viêm gan sau khi ngưng điều trị.
Nhiễm Acid Lactic kèm gan to và nhiễm mỡ nặng.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ.
Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

10. Dược lý

Dược lực học
Chưa có dữ liệu.
Dược động học
Chưa có dữ liệu

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Để xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

2
2
0
0
0