lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc Đông dược cho người thận dương yếu KIDNEYCAP Bát vị - Bổ thận dương hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng

Thuốc Đông dược cho người thận dương yếu KIDNEYCAP Bát vị - Bổ thận dương hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng

Danh mục:Thuốc bổ
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Thương hiệu:OPC
Số đăng ký:VD-20227-13
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của KIDNEYCAP Bát vị - Bổ thận dương

Cao đặc qui về khan 100,00 mg
Tương ứng với:
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 262,50 mg
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 189,82 mg
Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 220,00 mg
Mẫu Đơn bì (Cortex Paeoniae suffruticosae) 80,08 mg
Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 162,50 mg
Phụ tử chế (Radix Aconiti lateralis praeparata) 55,00 mg
Phục linh (Poria) 125,00 mg
Bột kép 170,10 mg
Tương ứng với:
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 50,18 mg
Phục linh (Poria) 37,50 mg
Mẫu đơn bì (Cortex Paeoniae suffruticosae) 82,42 mg
Bột mịn Quế nhục (Cortex Cinnamomi) 55,00 mg
Tá dược vđ 1 viên
(Tinh bột Ngô, Magnesi carbonat nhẹ, Bột Talc, Magnesi stearat, Vỏ nang cứng)

2. Công dụng của KIDNEYCAP Bát vị - Bổ thận dương

Dùng cho người thận dương yếu, váng đầu, ù tai, đau lưng mỏi gối, nửa người dưới thường lạnh, hay đi tiểu đêm, mồ hôi trộm.

3. Liều lượng và cách dùng của KIDNEYCAP Bát vị - Bổ thận dương

Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Uống lúc đói.

4. Chống chỉ định khi dùng KIDNEYCAP Bát vị - Bổ thận dương

Không dùng cho phụ nữ có thai, người bị cảm sốt mới phát, táo bón, trẻ em dưới 15 tuổi, người tiểu nhạt, thể nhiệt, háo khát, huyết hư. Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng KIDNEYCAP Bát vị - Bổ thận dương

Không dùng quá liều chỉ định. Người tiểu đường cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Thận trọng khi dùng cho người suy tim.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không được sử dụng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có

8. Tác dụng không mong muốn

Chưa có báo cáo.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

10. Dược lý

Chưa có báo cáo.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Xử trí: Trường hợp sử dụng thuốc quá liều, cần tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.

12. Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

4
0
0
0
0