Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của KIDNEYTON Lục vị - Bổ thận âm
Cao đặc qui về khan: 196,98 mg. Tương ứng với:
Thục Địa (Radix Rehmanniae Glutinosae Praeparata): 320,00 Mg
Sơn Thù (Fructus Corni Officinalis): 160,00 Mg
Mẫu Đơn Bì (Cortex Paeoniae Suffruticosae): 20,14 Mg
Trạch Tả (Rhizoma Alismatis): 120,00 Mg
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae Persimilis): 99,20 Mg
Phục Linh (Poria): 74,55 Mg
Bột kép 206,10 mg Tương ứng với:
Mẫu Đơn Bì (Cortex Paeoniae Suffruticosae): 99,86 Mg
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae Persimilis): 60,80 Mg
Phục Linh (Poria): 45,45 Mg
Phụ liệu: Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột ngô, lactose, bột talc, magnesi stearat, nipasol, vỏ nang cứng)
Thục Địa (Radix Rehmanniae Glutinosae Praeparata): 320,00 Mg
Sơn Thù (Fructus Corni Officinalis): 160,00 Mg
Mẫu Đơn Bì (Cortex Paeoniae Suffruticosae): 20,14 Mg
Trạch Tả (Rhizoma Alismatis): 120,00 Mg
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae Persimilis): 99,20 Mg
Phục Linh (Poria): 74,55 Mg
Bột kép 206,10 mg Tương ứng với:
Mẫu Đơn Bì (Cortex Paeoniae Suffruticosae): 99,86 Mg
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae Persimilis): 60,80 Mg
Phục Linh (Poria): 45,45 Mg
Phụ liệu: Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột ngô, lactose, bột talc, magnesi stearat, nipasol, vỏ nang cứng)
2. Công dụng của KIDNEYTON Lục vị - Bổ thận âm
Dùng cho người tinh huyết suy kém, thắt lưng đầu gối mỏi yếu, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, nước tiểu vàng, da hấp nóng, mồ hôi trộm, di tinh.
3. Liều lượng và cách dùng của KIDNEYTON Lục vị - Bổ thận âm
Uống 2 viên x 3 lần/ngày
4. Chống chỉ định khi dùng KIDNEYTON Lục vị - Bổ thận âm
Không dùng cho người ăn không tiêu, đại tiện lỏng do hư hàn hoặc cảm sốt.
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng KIDNEYTON Lục vị - Bổ thận âm
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Thận trọng khi sử dụng.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có báo cáo.
Thận trọng khi sử dụng.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có báo cáo.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo.
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa có báo cáo.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo.
10. Dược lý
Chưa có báo cáo.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Xử trí: Trường hợp sử dụng thuốc quá liều, cần tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Xử trí: Trường hợp sử dụng thuốc quá liều, cần tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
12. Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.