Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Tùng Lộc ĐIỀU KINH
Cao đặc tổng hợp 245mg tương đương với dược liệu:
Xuyên Khung (Rhizoma Ligustici wallichii): 450 mg
Thược Dược (Radix Paeoniea lactillorae): 450 mg
Thục Địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata): 450 mg
Mẫu Đơn Bì (Corex Paeoniae suffruticosae): 450 mg
Hương Phụ: 450 mg
Đương Quy (Radix Angelicae sinensis): 450 mg
Bạch Truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae): 450 mg
Địa Cối Bì: 300 mg
(Tá dược: Natri benzoat, magnesi carbonat, eragel, tale, aerosil 200) vừa đủ 1 viên
Xuyên Khung (Rhizoma Ligustici wallichii): 450 mg
Thược Dược (Radix Paeoniea lactillorae): 450 mg
Thục Địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata): 450 mg
Mẫu Đơn Bì (Corex Paeoniae suffruticosae): 450 mg
Hương Phụ: 450 mg
Đương Quy (Radix Angelicae sinensis): 450 mg
Bạch Truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae): 450 mg
Địa Cối Bì: 300 mg
(Tá dược: Natri benzoat, magnesi carbonat, eragel, tale, aerosil 200) vừa đủ 1 viên
2. Công dụng của Tùng Lộc ĐIỀU KINH
Kinh nguyệt không đều, ngực, bụng đau bứt dứt khó chịu.
3. Liều lượng và cách dùng của Tùng Lộc ĐIỀU KINH
Người lớn: ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống trước khi ăn khoảng 30 phút.
Hoặc theo chỉ định của thầy thuốc.
Hoặc theo chỉ định của thầy thuốc.
4. Chống chỉ định khi dùng Tùng Lộc ĐIỀU KINH
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
5. Thận trọng khi dùng Tùng Lộc ĐIỀU KINH
Không dùng quá liều chỉ định
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Dùng được
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Dùng được
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa có thông tin
Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo
10. Quá liều và xử trí quá liều
Trong trường hợp quá liều, thông báo và hỏi ý kiến của thầy thuốc.
11. Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C