lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc giảm đau dạ dày A.T Diosmectit hộp 30 gói x 3,5g

Thuốc giảm đau dạ dày A.T Diosmectit hộp 30 gói x 3,5g

Danh mục:Thuốc tác động lên dạ dày, tá tràng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Diosmectit
Dạng bào chế:Cốm pha hỗn dịch uống
Thương hiệu:An Thiên
Số đăng ký:VD-25627-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của A.T Diosmectit

Trong mỗi gói thuốc gồm các thành phần:
- Diosmectite 3g.
- Tá dược vừa đủ 3,5g.

2. Công dụng của A.T Diosmectit

- Điều trị triệu chứng đau trong viêm thực quản - dạ dày - tá tràng và đại tràng.
- Bị tiêu chảy cấp và mạn tính sau khi đã bồi phụ đủ nước và điện giải nhưng bệnh vẫn còn kéo dài.

3. Liều lượng và cách dùng của A.T Diosmectit

Cách sử dụng
- Thuốc sử dụng theo đường uống.
- Hòa bột thuốc vào khoảng 50ml nước ấm, lắc hoặc khuấy đều để bột tan hết. Sử dụng thuốc ngay sau khi pha.
- Thời điểm sử dụng:
+ Người bệnh viêm thực quản: Uống sau bữa ăn.
+ Các chỉ định khác: Uống xa bữa ăn.
Liều dùng của thuốc A.T Diosmectit
Liều dùng của thuốc được điều chỉnh để phù hợp với từng bệnh nhân. Có thể sử dụng theo liều chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều dưới đây:
- Trẻ em: Chia 2-3 lần uống/ngày.
+ Dưới 1 tuổi: 1 gói/ngày.
+ Từ 1-2 tuổi: 1-2 gói/ngày.
+ Trên 2 tuổi: 2-3 gói/ngày.
- Người lớn: 1 gói/lần x 3 lần/ngày. Trong tiêu chảy cấp, liều khởi đầu có thể tăng gấp 2 lần.

4. Chống chỉ định khi dùng A.T Diosmectit

- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em bị tiêu chảy cấp mất nước và điện giải nặng.

5. Thận trọng khi dùng A.T Diosmectit

- Nếu bệnh nhân bị sốt không được dùng thuốc A.T Diosmectit quá 2 ngày.
- Thận trọng khi dùng thuốc điều trị tiêu chảy nặng vì thuốc có thể thay đổi độ đặc của phân và chưa biết có thể ngăn được mất nước và điện giải còn tiếp tục trong tiêu chảy cấp.
- Khi tiêu chảy mất nước cần bù nước kết hợp với dùng thuốc đường uống hoặc tiêm truyền tĩnh mạch. Lượng nước cần bù tùy theo mức độ bị tiêu chảy, tuổi tác hay cơ địa người bệnh.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Hiện nay chưa có báo cáo về khả năng gây dị tật thai nhi cũng như gây hại cho trẻ bú mẹ. Vì vậy thuốc được cho phép sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không có tác dụng an thần gây nguy hiểm đối với người lái xe hay khi vận hành máy móc. Cho phép sử dụng trên đối tượng này.

8. Tác dụng không mong muốn

Trong quá trình sử dụng, bệnh nhân có thể bị táo bón nhưng tần suất rất hiếm gặp. Để khắc phục nên tiếp tục điều trị nhưng cần giảm liều.
Khi gặp bất kỳ triệu chứng bất thường nào cần thông báo và hỏi ý kiến bác sĩ để có cách giải quyết kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Các tương tác giữa thuốc A.T Diosmectit với các thuốc khác cần lưu ý như sau: Diosmectite có thể hấp phụ một số thuốc nên làm ảnh hưởng đến sinh khả dụng và thời gian hấp thu các thuốc đó. Vì vậy nên uống các thuốc khác sau khi uống Diosmectite từ 2-3h. .
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng để được tư vấn và điều chỉnh phù hợp.

10. Dược lý

Diosmectite là silicat nhôm và magnesi tự nhiên, với cấu trúc từng lớp lá mỏng xếp song song với nhau với độ quánh dẻo cao nên tăng diện tích bao phủ trên niêm mạc đường tiêu hóa.
- Có khả năng bám dính và hấp phụ cao tạo hàng rào bảo vệ niêm mạc tiêu hóa.
- Tương tác với glycoprotein trên niêm mạc bao phủ đường tiêu hóa, làm tăng tác dụng bảo vệ lớp niêm mạc khi bị các tác nhân lạ xâm nhập.
- Có thể gắn vào độc tố vi khuẩn ruột, do đó làm giảm triệu chứng tiêu chảy, viêm thực quản - dạ dày - tá tràng và đại tràng. Tuy nhiên đồng thời có thể gắn vào các thuốc khác làm chậm hấp thu hoặc mất tác dụng, đặc biệt là tetracyclin và trimethoprim.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Khi sử dụng quá liều bệnh nhân có thể bị táo bón hoặc tiêu chảy.
- Xử trí: Ngưng dùng thuốc kết hợp với điều trị triệu chứng cho bệnh nhân.

12. Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

6
4
0
0
0