lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc giảm đau kháng viêm Bidacin 50mg Bidiphar hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc giảm đau kháng viêm Bidacin 50mg Bidiphar hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc xương khớp
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Thương hiệu:Bidiphar
Số đăng ký:VD-30976-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Bidacin 50mg Bidiphar

Diacerein

2. Công dụng của Bidacin 50mg Bidiphar

Thuốc Bidacin chỉ định điều trị triệu chứng của các bệnh viêm xương khớp.

3. Liều lượng và cách dùng của Bidacin 50mg Bidiphar

Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng Người lớn: Uống 2 viên mỗi ngày, chia làm 2 lần, trong bữa ăn. Đối với bệnh nhân suy thận: Giảm một nửa liều ở bệnh nhân độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút.

4. Chống chỉ định khi dùng Bidacin 50mg Bidiphar

Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Diacerein và các thành phần của thuốc. Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với dẫn xuất anthraquinone.

5. Thận trọng khi dùng Bidacin 50mg Bidiphar

Không nên kê đơn Diacerein cho trẻ em dưới 15 tuổi vì chưa có các nghiên cứu lâm sàng ở nhóm tuổi này. Không nên dùng đồng thời Diacerein với thuốc nhuận trường.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không nên dùng Diacerein cho phụ nữ có thai. Ngoài ra, cũng không nên kê đơn Diacerein ở phụ nữ đang cho con bú vì có báo cáo cho thấy những lượng nhỏ các dẫn xuất của Diacerein đi vào sữa mẹ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa thấy có báo cáo về ảnh hưởng nguy hại của Diacerein đối với khả năng tập trung khi lái xe hoặc vận hành máy móc, thiết bị.

8. Tác dụng không mong muốn

Tác dụng phụ thường gặp khi điều trị với Diacerein là sự tăng nhanh thời gian thức ăn qua ruột và đau bụng. Những triệu chứng này có thể xuất hiện trong vài ngày điều trị đầu tiên và trong hầu hết trường hợp, những triệu chứng này tự giảm đi khi tiếp tục điều trị. Dùng Diacerein có thể làm cho nước tiểu vàng sậm hơn. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác: Nên tránh dùng đồng thời với các thuốc chứa muối, oxide hoặc hydroxide nhôm, calci và magiê vì chúng làm giảm hấp thu Diacerein. Có thể dùng những chất này vào một thời điểm khác (cách hơn 2 giờ) sau khi uống Diacerein.

10. Dược lý

Kết quả của một số nghiên cứu in-vitro và in-vivo cho thấy Diacerein và Rhein, một chất chuyển hóa có hoạt tính của nó, ức chế sự sản xuất và hoạt động của Interleukin-1, chất tiền viêm và tiền dị hóa, cả ở lớp nông và lớp sâu của sụn, trong màng hoạt dịch và dịch màng hoàng dịch, đồng thời kích thích sự sản xuất yếu tố tăng trưởng chuyển dạng (TGF-â) và các thành phần của chất căn bản ngoài tế bào như proteoglycan, aggrecan, acid hyaluronic và chất tạo keo type II. Ngoài ra, các chất này còn ức chế sự thực bào và sự di chuyển của đại thực bào. Các nghiên cứu ở 1 số mô hình viêm xương khớp ở động vật Diacerein làm giảm hằng định sự thoái hóa sụn so với nhóm không được điều trị. Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy có sự giảm đau đáng kể và cải thiện chức năng khớp đáng kể so với dùng giả dược (placebo) sau 1 tháng điều trị với Diacerein. Các nghiên cứu khác cho thấy tác dụng có lợi của việc điều trị Diacerein còn kéo dài ít nhất 2 thàng sau khi đã ngưng điều trị.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Dùng liều cao Diacerein có thể gây tiêu chảy. Nếu tiêu chảy kéo dài cần điều trị triệu chứng và đi khám Bác sĩ. Điều trị cấp cứu bao gồm súc rửa ruột và/hoặc phục hồi cân bằng nước - điện giải, nếu cần thiết. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Tránh ánh sáng và nơi ẩm ướt, nhiệt độ dưới 25⁰C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

10
0
0
0
0