lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc giảm đau, kháng viêm Kamelox 15 Khapharco hộp 10 vỉ x 10 viên nén

Thuốc giảm đau, kháng viêm Kamelox 15 Khapharco hộp 10 vỉ x 10 viên nén

Danh mục:Thuốc giảm đau
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Meloxicam
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:Khapharco
Số đăng ký:VD-21863-14
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Kamelox 15 Khapharco

Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Meloxicam 15mg;
Tá dược: Lactose, Tinh bột mì, Sodium starch glycolat (DST), Povidon K30, Magnesi stearat, Aerosil

2. Công dụng của Kamelox 15 Khapharco

Điều trị triệu chứng dài hạn trong các cơn viêm đau mạn tính:
- Đau trong viêm xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp).
- Viêm khớp dạng thấp.
- Viêm cột sống dính khớp.

3. Liều lượng và cách dùng của Kamelox 15 Khapharco

- Thuốc bán theo đơn, dùng theo chỉ định của thầy thuốc.
- Dùng đường uống. Liều thông thường cho người lớn:
+ Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: dùng liều duy nhất 15mg/ngày.
+ Đối với người có nguy cơ cao bị những phản ứng bất lợi: điều trị bắt đầu với liều 7,5 mg/lần/ngày.
+ Đối với người lớn tuổi điều trị lâu dài: 7,5 mg/lần/ngày.
+ Viêm đau xương khớp trầm trọng: 7,5 mg/lần/ngày. Nếu cần có thể tăng liều đến 15 mg/ngày, dùng liều duy nhất.
+ Bệnh nhân suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: dùng liều 7,5 mg/lần/ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Kamelox 15 Khapharco

- Quá mẫn cảm với meloxicam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Có khả năng mẫn cảm chéo với acid acetylsalicylic (aspirin) và các thuốc kháng viêm không steroid khác.
- Bệnh nhân có dấu hiệu hen, polyp mũi, phù mạch hoặc nổi mề đay sau khi dùng aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác.
- Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.
- Chảy máu dạ dày, chảy máu não.
- Suy gan nặng, suy thận nặng không lọc máu.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
- Phụ nữ trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.

5. Thận trọng khi dùng Kamelox 15 Khapharco

-Đối với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày - tá tràng hoặc đang điều trị bằng
thuốc kháng đông khi dùng meloxicam phải hết sức thận trọng vì thuốc có thể
gây loét dạ dày -tá tràng, gây chảy máu.
- Trong quá trình dùng thuốc có biểu hiện bất thường trên da, niêm mạc hoặc có dấu hiệu loét hay chảy máu đường tiêu hóa phải ngưng thuốc ngay.
- Meloxicam ức chế tổng hợp prostaglandin ở thận dễ dẫn đến hiện tượng mất nước, xơ gan, suy tim xung huyết, bệnh lý ở thận.
- Dùng thận trọng và có theo dõi đối với những bệnh nhân bị suy thận.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Phụ nữ có thai: thuốc có độc tính cao, có nhiều tác dụng không mong muốn lên hệ tiêu hoá, huyết học, da, hô hấp và thần kinh trung ương nên không được dùng cho phụ nữ có thai.
- Phụ nữ cho con bú: không được dùng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có tác dụng phụ gây chóng mặt và buồn ngủ nên không được sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp, ADR > 1/100: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng, Ïa chảy, thiếu máu, ngứa, phát ban trên da. Đau đầu, phù.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Tăng nhẹ transaminase, libirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dày - tá tràng, chảy máu đường tiêu hóa tiềm tàng; Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu; Viêm miệng, mày đay; Tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt; Tăng nồng độ creatinin và ure máu, đau tại chỗ tiêm; Chóng mặt, ù tai và buồn ngủ.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Viêm đại tràng, loét dạ dày - tá tràng, viêm gan, viêm dạ dày; Tăng nhạy cảm của da với ánh sáng, ban hồng đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, hội chứng Lyell, cơn hen phế quản; Phù mạch thần kinh, choáng phản vệ.
* Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Để giảm thiểu tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa của Meloxicam, cần uống thuốc ngay sau khi ăn hoặc dùng kèm với thuốc kháng acid và bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Lưuý: Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

* Không nên phối hợp với:
- Các thuốc kháng viêm không steroid khác: vì có thể làm tăng nguy cơ gây loét, xuất huyết tiêu hóa do tác dụng hiệp đồng.
- Thuốc uống chống đông máu, ticlopidin, heparin dùng đường toàn thân, những thuốc tiêu huyết khối: gây tăng nguy cơ xuất huyết.
- Lithi: các thuốc kháng viêm không steroid làm tăng lithium huyết.
- Methotrexat: cũng như các thuốc kháng viêm không steroid khác, meloxicam làm tăng độc tính của methotrexat trên máu.
- Dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung: các thuốc kháng viêm không steroid có thể làm giảm hiệu quả ngừa thai.
* Thận trọng khi phối hợp với:
- Thuốc lợi tiểu: khi phối hợp có khả năng gây suy thận cấp ở bệnh nhân mất nước, phải chú ý bù nước và theo dõi chức năng thận trước khi điều trị.
- Thuốc trị cao huyết áp: có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp do ức chế tổng hợp các prostaglandin gây giãn mạch.
- Cholestyramin làm tăng đào thải meloxicam do hiện tượng liên kết ở ống tiêu hóa.
- Cyclosporin: khi phối hợp phải theo dõi chức năng thận vì có thể làm tăng độc tính của ciclosporin trên thận.
- Warfarin: meloxicam có thể làm tăng quá trình chảy máu, do vậy cần phải theo dõi thời gian chảy máu khi dùng kèm.

10. Dược lý

Meloxicam là thuốc kháng viêm không steroid, dẫn xuất của oxicam. Thuốc có tác dụng kháng viêm, giảm đau và hạ sốt. Cũng giống như một số thuốc kháng viêm không steroid khác, meloxicam ức chế sinh tổng hợp các prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của quá trình viêm, sốt, đau.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Hiện tại chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
- Tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp: gây nôn mửa, súc ruột, dùng cholestyramin sẽ làm tăng đào thải Meloxicam.
- Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.

12. Bảo quản

Nơi khô, dưới 30°c, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

10
2
0
0
0