lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc giảm đau Phacoidorant hộp 2 vỉ x 10 viên

Thuốc giảm đau Phacoidorant hộp 2 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc giảm đau
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên nén
Số đăng ký:VD-3490-07
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Xem trên bao bì của sản phẩm.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Phacoidorant

Acid mefenamic

2. Công dụng của Phacoidorant

Acid mefenamic làm giảm các chứng đau của cơ thể và các chứng đau do thần kinh từ nhẹ đến trung bình, nhức đầu, đau nửa đầu, đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau và sốt theo sau các chứng viêm, đau bụng kinh, chứng rong kinh kèm với đau do co thắt hay đau hạ vị.

3. Liều lượng và cách dùng của Phacoidorant

- Liều thông thường: mỗi lần uống 250 mg - 500 mg x 3 lần/ngày.
- Nên uống trong bữa ăn hoặc uống theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
- Ðợt trị liệu không nên kéo dài quá 7 ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Phacoidorant

Chống chỉ định với những bệnh nhân bị suy chức năng gan và thận.

5. Thận trọng khi dùng Phacoidorant

Sử dụng thận trọng đối với bệnh nhân bị loét đường tiêu hóa cấp tính.

6. Tác dụng không mong muốn

Cũng như những thuốc kháng viêm không steroid khác, những tác dụng phụ như buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau bụng và khó tiêu; nổi ban, ngứa, nhức đầu, chóng mặt, trầm cảm và giảm bạch cầu tạm thời có thể xảy ra. Nó cũng có thể làm bệnh suyễn trầm trọng hơn. Với liều cao, thuốc có thể dẫn đến co giật, do đó nên tránh dùng trong trường hợp động kinh.

7. Tương tác với các thuốc khác

Acid mefenamic gia tăng đáp ứng đối với các chất chống đông dạng uống bằng cách thay chỗ của warfarin ở vị trí gắn với protein. Các bệnh nhân uống thuốc này đôi khi cho kết quả dương tính khi thử nghiệm bilirubin trong nước tiểu có thể do ảnh hưởng chất chuyển hóa của thuốc lên tiến trình xét nghiệm.

8. Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

4
4
0
0
0