Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Alphachymotrypsin S.Pharm 4200
Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Chymotrypsin 4200 đơn vị USP.
Tá dược: Isomalt, aspartam, magnesi stearat, silic dioxyd, menthol.
Hoạt chất: Chymotrypsin 4200 đơn vị USP.
Tá dược: Isomalt, aspartam, magnesi stearat, silic dioxyd, menthol.
2. Công dụng của Alphachymotrypsin S.Pharm 4200
Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.
3. Liều lượng và cách dùng của Alphachymotrypsin S.Pharm 4200
Uống: 2 viên/lần, 3-4 lần/ngày.
Ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần (để viên thuốc tan từ từ dưới lưỡi).
Ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần (để viên thuốc tan từ từ dưới lưỡi).
4. Chống chỉ định khi dùng Alphachymotrypsin S.Pharm 4200
Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng Alphachymotrypsin S.Pharm 4200
Không nên dùng chung với bất kỳ thuốc khác có chứa chymotrypsin.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
An toàn của thuốc trong thai kỳ và trong thời gian cho con bú chưa được thiết lập. Nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có báo cáo
8. Tác dụng không mong muốn
Hiếm khi xảy ra các phản ứng dị ứng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Không có báo cáo.
10. Dược lý
Chymotrypsin là enzym thủy phân protein được sử dụng đường uống có tác dụng làm giảm tình trạng viêm và phù nề trên mô mềm do phẫu thuật hay chấn thương.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Thông tin về quá liều chymotrypsin chưa được rõ ràng.
12. Bảo quản
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.